Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 99.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Hải Tân, Hải Lăng PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS HẢI TÂN MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 90 PhútHọ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 812 A. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Giá trị của biểu thức P = 3x 2 − 2 y + 1 tại x=-1 và y = 2 là A. -6 B. 0 C. 3 D. 8 1 Câu 2: Cho M = xy 5 z; N = xy 2 z và P=M.N. Khi đó, bậc của đơn thức P là 2 A. 7 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 3: Nhóm các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau ? 3 2 A. 2 xy ; −3 xy ; B. 3x 2 y;5 xy 2 ; − x 2 y 2 2 xy 2 1 3 C. − xy 2 z 2 ; xy 2 z 2 ; −5 xy 2 z D. x 2 y 2 ; −2 xy 2 ; xy 2 2 2 Câu 4: Tổng của hai đơn thức −1, 5 xy 2 z và 2 xy 2 z bằng A. −0,5xy 2 z B. −3,5xy 2 z C. 0,5xy 2 z D. 3,5xy 2 z Câu 5: Tam giác ABC vuông tại C có số đo góc B là 55o . Khi đó số đo góc A là A. 35 độ B. 45 độ C. 55 độ D. 90 độ Câu 6: Tam giác ABC vuông cân tại A khi đó ta có: A. AB>AC B. ABa) Dấu hiệu ở đây là gì ?b) Hãy lập bảng “tần số”.c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.Câu 2 (3,5 điểm): Cho ∆MNK vuông tại M. Biết MN = 9cm; MK = 12cm.a) Tính NK.b) Trên ta đối của tia MN lấy điểm I sao cho MN = MI. Chứng minh ∆KNI cân.c) Từ M vẽ MA ⊥ NK tại A, MB ⊥ IK tại B. Chứng minh ∆MAK = ∆MBK. Chứngminh AB // NI.Câu 3 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thứcA= x6 – 2019x5 + 2019x4 – 2019x3 + 2019x2 – 2019x +1 tại x = 2018 BÀI LÀM...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: