Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 274.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên: ………………………………………Lớp: ……………………. Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng, (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghilại trong bảng sau: 130 145 -150 141 155 151 Số liệu không hợp lí là: A. 155 B. 141 C. -150 D. 130 Câu 2. Cho biểu đồ dưới đây: Tiêu chí thống kê là: A. Giai đoạn 2000 – 2006. B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016. C. Thủy sản. D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn). Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiệncủa nó. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Trong trò chơi có 20 kết quả có thể xảy ra biết số kết quả thuậnlợi của biến cố đó là 5. Xác suất của biến cố đó là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 5. Cho ∆ ABC. Bất đẳng thức nào dưới đây sai? A. AB + AC > BC B. BC – AB < AC C. BC + AB > AC D. BC – AC > AB 1 ᄊ Câu 6. Cho tam giác MNP có M = 80° và N =50°. So sánh độ dài NP và ᄊMP là: A. NP > MP B. NP = MP C. NP < MP D. MP > MN Câu 7. Cho ∆ ABC và ∆ MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳngđịnh nào dưới đây đúng? A. ∆ABC = ∆MNP B.∆ABC = ∆NMP C.∆ABC = ∆PMN D.∆ABC = ∆MPN Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi quaM. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K.So sánh BH và CK. A. BH < CK B. BH = 2CK C. BH > CK D. BH = CK. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm): Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a. Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia ngoại khóa 7A 39 42 7B 42 10 7C 45 15 7D 43 26 Tổng 169 60 b. Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán Tỉ lệ phần trăm đợt 1 Từ 8 điểm trở lên 45% Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm 110% Từ 5 điểm 6,4 điểm 35% Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm 10% Dưới 3,5 điểm 200% Câu 10. (1,5 điểm): Một hộp có 48 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi mộttrong các số 1; 2; …; 48. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫunhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rútra là số chính phương”. Câu 11. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, B = 60o, AB = 5cm. Tia ᄊphân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh rằng ADB = EDB b. Chứng minh AEB là tam giác đều c. Tính BC. ------------HẾT---------- 2 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN: Toán 7 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C D A D D Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (1 điểm) Bảng thống kê này chưa hợp lí: 0,5 Vì số học sinh lớp 7A tham gia ngoại khoá (42 học sinh) vượt quá sĩ số của lớp (39 học sinh); Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên: ………………………………………Lớp: ……………………. Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng, (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghilại trong bảng sau: 130 145 -150 141 155 151 Số liệu không hợp lí là: A. 155 B. 141 C. -150 D. 130 Câu 2. Cho biểu đồ dưới đây: Tiêu chí thống kê là: A. Giai đoạn 2000 – 2006. B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016. C. Thủy sản. D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn). Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiệncủa nó. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Trong trò chơi có 20 kết quả có thể xảy ra biết số kết quả thuậnlợi của biến cố đó là 5. Xác suất của biến cố đó là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 5. Cho ∆ ABC. Bất đẳng thức nào dưới đây sai? A. AB + AC > BC B. BC – AB < AC C. BC + AB > AC D. BC – AC > AB 1 ᄊ Câu 6. Cho tam giác MNP có M = 80° và N =50°. So sánh độ dài NP và ᄊMP là: A. NP > MP B. NP = MP C. NP < MP D. MP > MN Câu 7. Cho ∆ ABC và ∆ MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳngđịnh nào dưới đây đúng? A. ∆ABC = ∆MNP B.∆ABC = ∆NMP C.∆ABC = ∆PMN D.∆ABC = ∆MPN Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi quaM. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K.So sánh BH và CK. A. BH < CK B. BH = 2CK C. BH > CK D. BH = CK. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm): Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a. Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia ngoại khóa 7A 39 42 7B 42 10 7C 45 15 7D 43 26 Tổng 169 60 b. Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán Tỉ lệ phần trăm đợt 1 Từ 8 điểm trở lên 45% Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm 110% Từ 5 điểm 6,4 điểm 35% Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm 10% Dưới 3,5 điểm 200% Câu 10. (1,5 điểm): Một hộp có 48 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi mộttrong các số 1; 2; …; 48. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫunhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rútra là số chính phương”. Câu 11. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, B = 60o, AB = 5cm. Tia ᄊphân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh rằng ADB = EDB b. Chứng minh AEB là tam giác đều c. Tính BC. ------------HẾT---------- 2 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN: Toán 7 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C D A D D Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (1 điểm) Bảng thống kê này chưa hợp lí: 0,5 Vì số học sinh lớp 7A tham gia ngoại khoá (42 học sinh) vượt quá sĩ số của lớp (39 học sinh); Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Đề thi Toán lớp 7 Bài tập Toán lớp 7 Tính giá trị biểu thức Hai tam giác bằng nhauGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 373 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
6 trang 334 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 248 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 200 0 0