Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 162.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì a d a b a b c bA. = B. = C. = D. = b c d c c d d a x zCâu 2: Từ tỉ lệ thức = suy ra y t x x+ z x x+t x x−z x x− yA. = B. = C. = D. = y y+t y y+z y y+t y z+tCâu 3: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 2x, khi đó hệ số tỉ lệk là −1A. 1. B. -2. C. D. 2. 2Câu 4: Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = - 4. Khi đó, hệ số tỉ lệ a làA. -2. B. –8. C. 2. D. 8.Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x và y là 1 1A. x + y. B. x – y. C. ( x + y ). D. ( x − y ). 2 2Câu 6: Bậc của đa thức −2 x3 + 4 x + 5 làA. –2. B. 3. C. -3. D. 5.Câu 7: Cho tam giác PQR như hình 1 dưới đây. QTheo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác là 21 17 P R 26 (H.1) ᄉ < P < R.A. Q $ ᄉ ᄉ < R < P. B. Q ᄉ $ $ < Q < R. C. P ᄉ ᄉ ᄉ $ ᄉ D. R < P < Q.Câu 8: Cho tam giác ABC như hình vẽ 2 dướiđây. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ độ dài các cạnhcủa tam giác là (H.2)A. AC > AB > BC. B. AC > BC > AB. C. AB > AC > BC. D. AB > BC > AC.Câu 9: Cho hình 3. So sánh AB, BC, BD ta được BA. AB > BC > BD. B. BD < AB < CB.C. BC > BD > AB. D. AB < BC < BD. A C D (H.3)Câu 10: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh củamột tam giác?A. 2cm, 4cm, 6cm. B. 4cm, 5cm, 7cm. C. 3cm, 4cm, 8cm. D. 16cm, 9cm, 7cm.Câu 11: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giácA. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó.C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.Câu 12: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH (Hình 4). Khẳngđịnh nào sau đây đúng? DG 1 GH 1 DA. = B. = DH 2 DH 3 G DG GH 2C. = 3. D. = GH DG 3 E H F (H.4)II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (2,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 2.10 = 5.4. x yBài 2: (2,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: = và x + y = 60 . 5 25Bài 3: (1,0 điểm) Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = –4. aTìm hệ số tỉ lệ a trong công thức y = xBài 4: (0,5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 – 3x2 + x – 7 + 8x4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì a d a b a b c bA. = B. = C. = D. = b c d c c d d a x zCâu 2: Từ tỉ lệ thức = suy ra y t x x+ z x x+t x x−z x x− yA. = B. = C. = D. = y y+t y y+z y y+t y z+tCâu 3: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 2x, khi đó hệ số tỉ lệk là −1A. 1. B. -2. C. D. 2. 2Câu 4: Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = - 4. Khi đó, hệ số tỉ lệ a làA. -2. B. –8. C. 2. D. 8.Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x và y là 1 1A. x + y. B. x – y. C. ( x + y ). D. ( x − y ). 2 2Câu 6: Bậc của đa thức −2 x3 + 4 x + 5 làA. –2. B. 3. C. -3. D. 5.Câu 7: Cho tam giác PQR như hình 1 dưới đây. QTheo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác là 21 17 P R 26 (H.1) ᄉ < P < R.A. Q $ ᄉ ᄉ < R < P. B. Q ᄉ $ $ < Q < R. C. P ᄉ ᄉ ᄉ $ ᄉ D. R < P < Q.Câu 8: Cho tam giác ABC như hình vẽ 2 dướiđây. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ độ dài các cạnhcủa tam giác là (H.2)A. AC > AB > BC. B. AC > BC > AB. C. AB > AC > BC. D. AB > BC > AC.Câu 9: Cho hình 3. So sánh AB, BC, BD ta được BA. AB > BC > BD. B. BD < AB < CB.C. BC > BD > AB. D. AB < BC < BD. A C D (H.3)Câu 10: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh củamột tam giác?A. 2cm, 4cm, 6cm. B. 4cm, 5cm, 7cm. C. 3cm, 4cm, 8cm. D. 16cm, 9cm, 7cm.Câu 11: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giácA. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó.C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.Câu 12: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH (Hình 4). Khẳngđịnh nào sau đây đúng? DG 1 GH 1 DA. = B. = DH 2 DH 3 G DG GH 2C. = 3. D. = GH DG 3 E H F (H.4)II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (2,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 2.10 = 5.4. x yBài 2: (2,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: = và x + y = 60 . 5 25Bài 3: (1,0 điểm) Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = –4. aTìm hệ số tỉ lệ a trong công thức y = xBài 4: (0,5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 – 3x2 + x – 7 + 8x4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa HK2 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 7 Bài tập Toán lớp 7 Giải toán về đại lượng tỉ lệ Đa thức một biếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 186 0 0