Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
Số trang: 31
Loại file: docx
Dung lượng: 325.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/ĐơTT Chủ đề Thông Vận dụng n vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tỉ lệ thức và 6 1 Tỉ lệ dãy tỉ số 25 thức và bằng (1,5đ) (1đ) đại nhau1 lượng tỉ lệ (12 2. Giải 2 tiết) toán về (2đ) 20 đại lượng tỉ lệ2 Quan hệ 1. Quan giữa các hệ giữa yếu tố đường trong vuông một tam góc và 6 1 1 đường giác (1,5đ) (1đ) (1đ) 25 xiên. Các (13 tiết) đường đồng quy của tam giác. 2. Giải bài 1 1 toán có nội dung hình học và vận dụng giải (1đ) (1đ) 30 quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 13 3 2 1 19Tổng (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) 10Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và * Nhận biết: 6 (TN) và đại lượng dãy tỉ số bằng – Nhận biết 1 (TL) tỉ lệ nhau được tỉ lệ thức (12 tiết) và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Giải toán về *Thông hiểu: 2 (TL) đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận2 Quan hệ giữa Quan hệ giữa Nhận biết: 6 (TN) các yếu tố đường vuông – Nhận biết trong một tam góc và đường được khái giác xiên. Các niệm: đường (13 tiết) đường đồng vuông góc và quy của tam đường xiên; giác độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.Thông hiểu: 1 (TL) 1 (TL)– Giải thíchđược quan hệgiữa đườngvuông góc vàđường xiêndựa trên mốiquan hệ giữacạnh và gócđối trong tamgiác (đối diệnvới góc lớnhơn là cạnhlớn hơn vàngược lại). Giải bài toán Vận dụng : 1 (TL) 1 (TL) có nội dung – Diễn đạt hình học và được lập luận vận dụng giải và chứng minh quyết vấn đề hình học trong thực tiễn liên những trường quan đến hợp đơn giản hình học (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/ĐơTT Chủ đề Thông Vận dụng n vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tỉ lệ thức và 6 1 Tỉ lệ dãy tỉ số 25 thức và bằng (1,5đ) (1đ) đại nhau1 lượng tỉ lệ (12 2. Giải 2 tiết) toán về (2đ) 20 đại lượng tỉ lệ2 Quan hệ 1. Quan giữa các hệ giữa yếu tố đường trong vuông một tam góc và 6 1 1 đường giác (1,5đ) (1đ) (1đ) 25 xiên. Các (13 tiết) đường đồng quy của tam giác. 2. Giải bài 1 1 toán có nội dung hình học và vận dụng giải (1đ) (1đ) 30 quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 13 3 2 1 19Tổng (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) 10Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và * Nhận biết: 6 (TN) và đại lượng dãy tỉ số bằng – Nhận biết 1 (TL) tỉ lệ nhau được tỉ lệ thức (12 tiết) và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. Giải toán về *Thông hiểu: 2 (TL) đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận2 Quan hệ giữa Quan hệ giữa Nhận biết: 6 (TN) các yếu tố đường vuông – Nhận biết trong một tam góc và đường được khái giác xiên. Các niệm: đường (13 tiết) đường đồng vuông góc và quy của tam đường xiên; giác độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.Thông hiểu: 1 (TL) 1 (TL)– Giải thíchđược quan hệgiữa đườngvuông góc vàđường xiêndựa trên mốiquan hệ giữacạnh và gócđối trong tamgiác (đối diệnvới góc lớnhơn là cạnhlớn hơn vàngược lại). Giải bài toán Vận dụng : 1 (TL) 1 (TL) có nội dung – Diễn đạt hình học và được lập luận vận dụng giải và chứng minh quyết vấn đề hình học trong thực tiễn liên những trường quan đến hợp đơn giản hình học (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 7 Đề thi trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Giải toán về đại lượng tỉ lệ Tam giác cânTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 374 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 248 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0