Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 436.27 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 60 phút) (Kèm theo Công văn số …../PGDĐT-THCS ngày /10/2022 của PGD ĐT Hội An)TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng(1) đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12)1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy 2(0,66) 2(0,66) 1(1,0) 1(0,5) 28,3% đại lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau (TN1,3) (TN2;4) (TL1a) (TL1b) Đại lượng tỉ lệ thuận 1(0,33) 1(0,33) 6,7% (TN5) (TN7) Đại lượng tỉ lệ nghịch 1(0,33) 1(0,33) 1(1,5) 21,7% (TN6) (TN8) (TL2)2 Quan hệ giữa Quan hệ giữa góc và cạnh đối 2(0,66) 1(0,33) 1(0,5) 25% các yếu tố diện trong một tam giác. (TN9;10) 1(1,0) (TN11) (TL3a) trong một tam Quan hệ giữa đường vuông (HV+TL3b) giác góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác Sự đồng quy của ba đường 3(1,0) 1(0,33) 1(0,5) 18,3% trung tuyến, ba đường phân (TN12;13;14) (TN15) (TL3c) giác, ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác. Tổng 9 1 6 1 2 2 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức. Tính chất Nhận biết: đại lượng tỉ của dãy tỉ số bằng - Nhận biết được tính chất của tỉ lệ thức, tính 2(0,66) lệ nhau chất của dãy tỉ số bằng nhau. (TN1,3) Thông hiểu: 2(0,66) – Hiểu tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ (TN2;4) số bằng nhau. Vận dụng: -Vận dụng linh hoạt các tính chất tỉ lệ thức, 1(1,0) tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán (TL1a Vận dụng cao: - Vận dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất của 1(0,5) dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh bài toán (TL1b) Đại lượng tỉ lệ Nhận biết: 1(0,33) thuận - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận. (TN5) Thông hiểu: - Hiểu được cách giải bài toán về đại lượng tỉ 1(0,33) lệ thuận (TN7) Đại lượng tỉ lệ Nhận biết: 1(0,33) nghịch - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch. (TN6) Thông hiểu: - Hiểu được cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của 1(0,33) một đại lượng khi biết đại lượng kia. (TN8) - Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: