Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 579.28 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình Trường THCS và THPT Vàm Đình Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin Môn: Toán 7; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001Họ và tên học sinh: ……………………… Số báo danh:……………………..I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm 1Câu 1. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a = , khi đó đại lượng 3x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. a = −3. B. a = − . C. a = 3. D. a = . 3 3Câu 2. Cho biểu đồ biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016đến 2020:Số vụ tai nạn giao thông năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kếtquả đến hàng phần mười)? A. 17,7%. B. 19,7%. C. 16,7%. D. 18,7%.Câu 3. Tam giác cân là tam giác A. có hai đường cao bằng nhau. B. có hai tia phân giác trong bằng nhau. C. có hai đường trung tuyến bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau.Câu 4. Tính số đo x trên hình vẽ sau: A. x = 32,50 . B. x = 300 . C. x = 330 . D. x = 320 . 1Câu 5. Quan sát hình dưới đây và cho biết đoạn ngắn nhất trong các đoạn BA, BM , BN , BC . A. BC. B. BA. C. BM . D. BN . a cCâu 6. Chọn câu sai. Nếu = thì: b d b d c b a b A. = . B. = . C. = . D. a.d = b.c . a c a d c dCâu 7. Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 10 thì y = −30 . Hệ số tỉ lệ a bằng: 1 A. a = − . B. a = −300 . C. a = −3 . D. a = 3 . 3 3Câu 8. Diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 28cm là: 4 A. 48cm . B. 48cm . 2 C. 14cm . 2 D. 14cm .Câu 9. Cho ∆PQR = . Chọn câu Sai. ∆DEF   A. Q = E B. PR = EF   C. D = P D. PQ = DECâu 10. Cho ∆ABC = ,  = Khi đó: ∆DEF A 330 .  A. E = 320  B. D = 420  C. E = 660  D. D = 330Câu 11. Cho tam giác ∆ABC=∆IHK . Biết AB = 5cm , HK = 9cm và IK = 12cm . Chu vi tamgiác ∆ABC bằng A. 26cm B. 24cm C. 12cm D. 14cmCâu 12. Cho hình vẽ sau:Khẳng định nào sau đây là sai?A. MA = MB . B. MC = MA . C. HB < HC . D. MA > MH . x yCâu 13. Tìm hai số x, y biết = và x + y =24 . − 3 5 A. x = y =. −9; 15 B. x = 9; y = −15 . C.= 9; y 15 . x = D. x = y = . −9; −15 2Câu 14. Biểu đồ dưới đây cho biết nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ ChíMinh.Nhiệt độ tăng trong khoảng thời gian nào? A. Từ tháng 1 đến tháng 5. B. Từ tháng 1 đến tháng 3. C. Từ tháng 1 đến tháng 6. D. Từ tháng 1 đến tháng 4.  0 Câu 15. Cho ∆IHK = . Biết I 40 , E 60 . Tính D; K ∆DEF = = 0     A. D =400 ; K =800   B. D =800 ; K =400   C. D =600 ; K =800   D. D =400 ; K =600Câu 16. Cho tam giác ∆ABC cân tại A , biết góc B = 500 . Tính số đo các góc còn lại của tamgiác đó. A.  = = 400 : C 900 . A  B.  =  = 800 : C 500 . A C.  = = 500 : C 800 . A  D.  =  = 400 : C 900 . ACâu 17. Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3,4,5và chu vi của nó là 48cm . Tính độ dàicạnh lớn nhất của tam giác đó. A. 12cm. B. 24cm. C. 16cm. D. 20cm.Câu 18. Cho ∆ABC và ∆KEF có= EK ,  K , CA FK . Phát biểu nào trong các phát biểu BA = A =sau đây đúng. A. ∆BAC=∆EKF B. ∆BAC=∆EFK C. ∆BAC=∆FKE D. ∆BAC=∆KEF ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: