Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 70.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS HẢI TÂN MÔN TOÁN – 8 Thời gian làm bài : 90 PhútHọ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 766A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0Câu 2 Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ?A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = D/ S = { }Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là?A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 vàCâu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?A/ B/ C/ D/ ? ?Câu 6: Trong hình 1, biết BA D = DA C , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì Atỉ lệ thức nào sau đây là đúng? AB DB AB BDA/ = B/ = AD DC DC AC B D C DB AB AD DBC/ = D/ = (Hình 1) DC AC AC DCCâu 7: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2}Câu 8: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thìtam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/B. TỰ LUẬN (6 đ)Câu 1:( 2 điểm). Giải các phương trình sau:Môn TOAN - Mã đề 766 1 a) 5(3x + 2) = 4x + 1 b) (x – 3)(x + 4) = 0 2 1 3 x 11 c) x 1 x 2 ( x 1)( x 2)Câu 2: ( 1 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốctrung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường ABdài bao nhiêu kilômét?Câu 3: ( 2,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC , có AB = 12cm , AC = 15 cm . Trên cáccạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4 cm , AE = 5cm . a, Chứng minh rằng : DE // BC, từ đó suy ra : ADE đồng dạng với ABC ? b, Từ E kẻ EF // AB ( F thuộc BC ) . Tứ giác BDEF là hình gì? Từ đó suy ra : CEF đồng dạng EAD ? c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm ?Câu 4: ( 0,5 điểm). Giải phương trình sau: x -1 x-2 x -3 x-4 x -5 x -6 + + = + + 2013 2012 2011 2010 2009 2008 BÀI LÀM...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: