Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 179.26 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp ĐứcTuần 27 Ngày soạn: 22/3/2023Tiết 52 Ngày dạy: 24/3/2023TRƯỜNG TH&THCS LÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIHỒNG PHONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8Họ và tên: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)……………………………………Lớp:……………………………………......... Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0điểm):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1: Phương trình x - 2 = 0 tương đương với phương trình: A. x = 2 B. -2x = 4 C. x = - 2 D. 2x = -4Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. xy – 1 = 0 B. 2x – 3y = 0 C. y + 5 = 0 D. 23 + 8y2 = 0Câu 3: Phương trình a – x = 0 có nghiệm x = 4, thì a bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 4: x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x - 4 = 8 B. 2x + 4 = 0 C. 4x = 4 D. 3x = 6Câu 5: Phương trình -2x - 3 = 0 có hệ số a, b lần lượt là A. a = -2, b = 3 B. a = 2; b = -3 C. a = 2, b = 3. D. a = -2, b = -3Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ - 2 và x ≠ 2. C. x ≠ 2 và x ≠ 4. B. x ≠ 2 và x ≠ - 4 . D. x ≠ -2 và x ≠ - 4.Câu 7: Bạn Minh đi học từ nhà đến trường hết 13 phút. Biểu thức biểu thị quãng đường(m/p) từ nhà đến trường của bạn Minh biết vận tốc là x (m): A. 1,3x B. 13x C. D.Câu 8: Phương trình x + 6 = -2 được đưa về phương trình bậc nhất một ẩn: A. x + 8 = 0. B. x + 4 = 0 C. x = 8 D. x = 4Câu 9: Phương trình viết về dạng phương trình tích: A. C. B. D.Câu 10: Cho đoạn thẳng CD = 10cm, AB = 15. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là: A. B. C. D.Câu 11: Độ dài KM trong hình 1 (KH // NP) bằng: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 12: Cho AD là tia phân giác (hình vẽ 2) thì: AB D C A. . B. . C. . D. .Câu 13: Nếu tam giác ABC và tam giác DEF có thì : A. ABC FED. B. ABC DFE. C. ABC DEF. D. CBA FDE.Câu 14: Cho theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số đồng dạng là: A. 5 B. 1 C. D.Câu 15: Hãy chọn câu sai:A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạngB. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhauC. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau vàcác cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):Câu 16 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: b) c) (x – 1)(x + 2)(x – 3) = (x – 1)(x2 – 4)(x + 5). 2câu 17 (1,0 điểm):Một xe máy đi từ Quế Lưu đến Núi Thành với vận tốc 50 km/h, rồi từ Núi Thành quayngay về Quế Lưu với vận tốc 60 km/h. Tổng thời gian cả đi và về hết 3 giờ 40 phút. Tìmchiều dài quãng đường từ Quế Lưu đến Núi Thành.Câu 18 ( 0,5 điểm):Tìm độ dài x của đoạn thẳng DE. Câu 19 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 20cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Chứng minh . BÀI LÀM:……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…..................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…..................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…............................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: