Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 144.75 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi PHÒNG GD HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8 (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)Phần trắc nghiệm: 3 điểmChọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào bài làmCâu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?.A. B. C. D.Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau:A. B. C. D.Câu 3: Phân số đối của phân số -là:A. B. C. D.Câu 4: Chọn cách so sánh đúng:A. B. C. D.Câu 5: Hỗn số được viết dưới dạng phân số như thế nào?.A. B. C.Câu 6: Trong các phân số sau, số nào là thập phân âm?A. 47,2 B. 35,02 C. -6,2 D. 45Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân:A. 56,8 B. -56,8 C.-5,68 D.568Câu 8: Kết quả phép tính: là:A. B. C. D.Câu 9: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu:A. A B. A d C. d A D. dACâu 10: Hình vẽ sau có bao nhiêu tia?. BA. 4 B. 3 C. 2D. 1 A C j dCâu 11: Tìm tia đối của tia Ej trong hình bên: E FA. jE B. Fd C. jdD. EF F ECâu 12: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình bên: DA. 1 B. 2 C. 3 GD. 4 H IPhần 2: Tự luận: (7 điểm)Câu 1: (3 điểm).Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)a) b)c)Câu 2 (0.5 điểm). Tìm x, biết x - 5,01 = 7,02 - 21,5Câu 3 (1 điểm).Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Tìmsố học sinh nam của lớp 6A.Câu 4 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A vàB sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.Câu 5 (1điểm).Tìm các giá trị nguyên của n để phân sốcó giá trị là số nguyênĐỀ BPhần trắc nghiệm: 3 điểmChọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào bài làmCâu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?. A. B. C. D.Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau: A. B. C. D.Câu 3: Phân số đối của phân số là: A. B. C. D.Câu 4: Chọn cách so sánh đúng: A. B. C. D.Câu 5: Hỗn số -được viết dưới dạng phân số như thế nào?. A. B. C. D.Câu 6: Trong các phân số sau, số nào là thập phân âm? A. 47,2 B. 35 C. 6,2 D. -45,3Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân: A. 56,8 B. -56,8 C.-5,68 D.568Câu 8: Kết quả phép tính: là: A. B. C. D.Câu 9: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu: A. A B. A d C. d A D. dACâu 10: Hình vẽ sau có bao nhiêu tia. A. 4 B. 3 C.2 A BD. 1 j C dCâu 11: Tìm tia đối của tia FE trong hình bên: E F A. jE B. Fd C. EjD. EF F ECâu 12: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình bên: D A. 1 B. 2 C. 3 GD. 4 H IPhần 2: Tự luận: (7 điểm)Câu 1: (3 điểm).Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)a) b)b)Câu 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết x + 5,01 = 7,02 - 21,5Câu 3 (1 điểm) Tuấn có 21 viên bi, Tuấn cho bạn 3/7 số bi của mình. Hỏi Tuấn còn lạibao nhiêu viên bi?.Câu 4 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A vàB sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.Câu 5 (1điểm).Tìm các giá trị nguyên của n để phân sốB = có giá trị là số nguyên. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: