Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông Cống

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 371.14 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông Cống” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông CốngPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NÔNG CỐNG Năm học: 2023- 2024 Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài:90 phút) Họ và tên học sinh:...................................................... Lớp:........................... Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách ................................. .................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách ................................. .................................. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề A Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức ? 6 −0 x2 + 1 A. 2 B. C. −7 D. x x− y 0 Câu 2. Phương trình bậc nhất một ẩn là: 2 A. 0 x − 3 =0 B. 2 x − 5 =0 C. −5 =0 D. x + x 2 = 0 x 2x − 2 Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là : x −1 A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ -1 D. x ≠ -2 5x Câu 4. Phân thức đối của phân thức là : x+2 5x x+2 −5 x 5x A. B. C. D. x+2 5x x+2 x−2 Câu 5. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: P A. ∆ PQR ∆ PMN B. ∆ QPR ∆ MNP C. ∆ QPR ∆ NMP D. ∆ PQR ∆ PNM M N Câu 6. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng Q R A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Không có hình nào II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 x − 8 =0 b) 4 x − 3 = 9 − 2 x Bài 2. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính x 2 − 3x + 1 6 x − 1 − x 2 2x + 6 6 − 2x 1) + 2) . 3x 2 3x 2 4 x − 12 x + 3  x2 − 3 1  x Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: A  = 2 + : .với x ≠ ±3; x ≠ 0  x −9 x −3 x +3 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi. x = 5 Thí sinh không viết vào đường gạch chéo nàyBài 4. (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH ( H ∈ BC ) . a, Cho AB 6= 8cm .Tính BC = cm; AC b, Chứng minh ∆HBA ∽ ∆ABC . 2  cắt AC tại D. Chứng minh: HB = AD . c, Tia phân giác góc AHC HC DC2 10 x 2 − 24 x + 15Bài 5. (1,0 điểm): Tìm GTNN của: B = x2 − 2x + 1 Bài làm………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: