Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 1.27 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HẢI TÂN Môn Toán lớp 8 Năm học 2023 2024 Thời gian làm bài 90 phút (Đề gồm 2 trang)Họ tên :............................................................... Lớp : 8..........I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.Câu 1. Biểu thức nào là phân thức đại số?A. B. C. D.Câu 2. Biểu thức nào không là phân thức đại số?A. B. C. D.Câu 3. Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức làA. x ≠ 9; x ≠ -9 B. x ≠ 0; x ≠ 9 C. x ≠ 3; x ≠ -3 D. x ≠ 3; x ≠ -5Câu 4. Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức làA. x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ y B. x ≠ 0; y ≠ 0 C. x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠-y D. x ≠ 0; x ≠ yCâu 5. Giá trị của phân thức tại x = 5 làA. 20 B. 5 C. 2 D. 4Câu 6. Giá trị của phân thức tại x = 5, y = 6 làA. -1 B. C. 1 D.Câu 7. Phân thứcbằng phân thức nào sau đây?A. B. C. x + 5 D. x - 5Câu 8. Phân thứcbằng phân thức nào sau đây?A. B. C. D.Câu 9. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?A. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều.B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều.C. Cặp hình tam giác đều.D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.Câu 10. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hìnhđồng dạng đó.A. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. B. Cặp hình đồng dạng: c và d.C. Cặp hình đồng dạng: a và b. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.Câu 11. Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sauđây là đúng?A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔA′C′B′ ΔACB C. ΔB′C′A′ ΔBAC D. ΔA′C′B′ ΔABCCâu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠DF). Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ?A. . B. . C. D.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d)Câu 14. (1,0 điểm) Cho biểu thức với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 3. a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.Câu 15. (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AHcủa tam giác ADB (AH BD, H BD). a) Chứng minh: AHB BCD. 2 b) Chứng minh: AD = DH.DB. c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.Câu 16. (1,0 điểm)Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di độngđể dắt xe vào nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhàbạn Nam có nền cao 60 cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em nhàbạn Nam có thực hiện đúng quy định của khu phố không ? Vì sao? B Nền nhà Bậc tam cấp 60 cm 1m C A …………….HẾT ……………. BÀI LÀM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HẢI TÂN Môn Toán lớp 8 Năm học 2023 2024 Thời gian làm bài 90 phút (Đề gồm 2 trang)Họ tên :............................................................... Lớp : 8..........I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.Câu 1. Biểu thức nào là phân thức đại số?A. B. C. D.Câu 2. Biểu thức nào không là phân thức đại số?A. B. C. D.Câu 3. Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức làA. x ≠ 9; x ≠ -9 B. x ≠ 0; x ≠ 9 C. x ≠ 3; x ≠ -3 D. x ≠ 3; x ≠ -5Câu 4. Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức làA. x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ y B. x ≠ 0; y ≠ 0 C. x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠-y D. x ≠ 0; x ≠ yCâu 5. Giá trị của phân thức tại x = 5 làA. 20 B. 5 C. 2 D. 4Câu 6. Giá trị của phân thức tại x = 5, y = 6 làA. -1 B. C. 1 D.Câu 7. Phân thứcbằng phân thức nào sau đây?A. B. C. x + 5 D. x - 5Câu 8. Phân thứcbằng phân thức nào sau đây?A. B. C. D.Câu 9. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?A. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều.B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều.C. Cặp hình tam giác đều.D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.Câu 10. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hìnhđồng dạng đó.A. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. B. Cặp hình đồng dạng: c và d.C. Cặp hình đồng dạng: a và b. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.Câu 11. Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sauđây là đúng?A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔA′C′B′ ΔACB C. ΔB′C′A′ ΔBAC D. ΔA′C′B′ ΔABCCâu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠DF). Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ?A. . B. . C. D.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d)Câu 14. (1,0 điểm) Cho biểu thức với x ≠ 0; x ≠ 1; x ≠ 3. a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.Câu 15. (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AHcủa tam giác ADB (AH BD, H BD). a) Chứng minh: AHB BCD. 2 b) Chứng minh: AD = DH.DB. c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.Câu 16. (1,0 điểm)Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di độngđể dắt xe vào nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhàbạn Nam có nền cao 60 cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em nhàbạn Nam có thực hiện đúng quy định của khu phố không ? Vì sao? B Nền nhà Bậc tam cấp 60 cm 1m C A …………….HẾT ……………. BÀI LÀM........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 8 Đề thi trường TH&THCS Hải Tân Phân thức đại số Giá trị phân thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 278 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 189 0 0 -
8 trang 177 0 0