Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 114.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 9 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Giải hệ phương trình Biết tìm điều trình bậc nhất bậc nhất một ẩn. kiện của các một ẩn. Hệ hệ số để hệ phương trình phương trình bậc nhất một có nghiệm, ẩn. vô nghiệm, thỏa mãn điều kiện nghiệm Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0.5 2 2. Hàm số bậc Xác định hệ số Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và phương a,b,c và giải hai và tìm điểm thuộc trình bậc hai phương trình bậc đồ thị hàm số một ẩn hai Số câu 2 3 5 Số điểm 1,0 2,5 3,5 3. Các góc với Các góc với đường tròn. Góc có đỉnh nằm Chứng minh hai góc bằng nhau. đường tròn. bên trong đường tròn. Góc nội tiếp. Tia Chứng minh tia phân giác của Góc có đỉnh phân giác của một góc. Tứ giác nội tiếp. một góc. nằm bên trong Vẽ hình theo yêu cầu đường tròn. Chứng minh được một tứ giác nội tiếp. Góc nội tiếp. Tia phân giác của một góc. Tứ giác nội tiếp. Số câu 2 2 2 7 Số điểm 1 2 1,5 3,5 Tổng số câu 4 7 2 1 14 Tổng số điểm 3 6 1,5 0,5 10 Tỉ lệ 30% 60% 15% 5% 100%Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm). ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 9 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3đ).Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 3x2 + 2x – 1 = 0 B. 3x2 + y -1 = 0 C. 3x3 – 2x +1 = 0 D. mx2 + 2x + 4 = 0 1 Câu 2: Cho hàm số y = − x 2 . Khẳng định nào sau đây sai ? 4 A. Hàm số đồng biến với x < 0 B. Hàm số nghịch biến với x > 0 C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành x + 2y = 4 Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3x − y = 5 A. (3; -4) B. (-2; 3) C. (1; 2) D. (2; 1) Câu 4: Số nghiệm của phương trình 3x2 + 4x – 5 = 0 là A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. Hai nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm Câu 5: Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc bẹt. B. góc tù C. góc vuông D. góc nhọn Câu 6: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là: A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800 C. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. Hai góc đối bằng nhau.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bàiCâu 1 (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau. x + 2y = 4 a) x2 + 3x – 4 = 0 ; b) x − y =1 Câu 2 (2 điểm) : Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = x + 2. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: