Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 810.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Thông Vận dụng Nhận biết Cộng Chủ đề hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. ĐS – - Giải phương trình Các bài toán Phương trình bậc hai một ẩn (dạng liên quan bậc hai,HPT đơn giản) bằng cách đến phương tính nhẩm nghiệm trình hoặc dùng công thức nghiệm. Số câu – Số 1câu 1đ 2câu đ 3câu 3đ điểm 2.ĐS – Hàm số - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (cho a ∈ Z hoặc a∈ Q, a ≠ 0) y = ax2 (a≠0) - Bài toán liên quan đến giao điểm của parabol và đường Phương trình thẳng. bậc hai một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Số câu – Số 2câu 2đ 1câu 1.5đ 3 câu 3đ điểm Bất đảng thức Sử dụng BĐT để HPT nâng cao tìm GTNN,GTLL Số câu – Số 1 câu 0.5đ 1 câu 0.5đ điểm 3.Hình – -Vẽ hình đúng theo giả thiết bài toán. Chương III: - Vận dụng tính chất các loại góc có liên quan đến đường Góc và đường tròn, các kiến thức về tứ giác nội tiếp để chứng minh các tròn đặc tính hình học. - Vận dụng linh hoạt các tính chất về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp,… để làm bài tập nâng cao Số câu – Số 1câu 0,5đ 2 câu 1.75đ 1câu 0,75đ 4 câu 3,5đ điểm Tổng 4 câu 3,5đ 5 câu 5,25đ 2câu 1.25đ 11câu 10đ Tỉ lệ % 35% 52,5% 12.5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN – LỚP 9TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3,0điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x + y = 4 1 ) x2 – 7x +12 = 0. 2) x2 – 8x + 16 = 0 3) 2x − y = 6 x2 Câu 2: (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = và đường thẳng ( d ) : y = x + 2m (m là tham số) 2 1/ Vẽ đồ thị của (P). 2/ Tìm giá trị m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán sau : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và chu vi của khu vườn bằng 120m. Tính diên tích khu vườn. Câu 4:(3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. 1) Chứng minh các tứ giác ABDE nội tiếp. ˆ ˆ 2) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh: AEF = ABC . 3) Chứng minh AME cân tại M. 4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vuông góc với AC. 1 1 1 + + =2 x y z Câu 5:(0.5 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 − =4 xy z 2 Hết (Giám thị không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁPÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN – LỚP 9 Thời gian 90 phút (không kể phát đề) Câu Nội Dung Thang Điểm 1) Giải phương trình : Câu 1: x2 – 7x +12 = 0 0.5 (3 điểm) =b2- 4ac= 1 PT có 2 nghiệm P/B x=4 ;x=3 0.5 2) Giải phương trình : x2 – 8x + 16 = 0. 0,5x2 = 0 PT có nghiệm kép x =4 3x + y = 4 5 x = 10 x=2 0.5 3) 2x − y = 6 3x + y = 4 y = −2 0.5 Câu 1,5: a/ Vẽ đồ thị của (P) hệ trục tọa độ Oxy (1.5 điểm) Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 2 x 8 2 0 2 8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Thông Vận dụng Nhận biết Cộng Chủ đề hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. ĐS – - Giải phương trình Các bài toán Phương trình bậc hai một ẩn (dạng liên quan bậc hai,HPT đơn giản) bằng cách đến phương tính nhẩm nghiệm trình hoặc dùng công thức nghiệm. Số câu – Số 1câu 1đ 2câu đ 3câu 3đ điểm 2.ĐS – Hàm số - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (cho a ∈ Z hoặc a∈ Q, a ≠ 0) y = ax2 (a≠0) - Bài toán liên quan đến giao điểm của parabol và đường Phương trình thẳng. bậc hai một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Số câu – Số 2câu 2đ 1câu 1.5đ 3 câu 3đ điểm Bất đảng thức Sử dụng BĐT để HPT nâng cao tìm GTNN,GTLL Số câu – Số 1 câu 0.5đ 1 câu 0.5đ điểm 3.Hình – -Vẽ hình đúng theo giả thiết bài toán. Chương III: - Vận dụng tính chất các loại góc có liên quan đến đường Góc và đường tròn, các kiến thức về tứ giác nội tiếp để chứng minh các tròn đặc tính hình học. - Vận dụng linh hoạt các tính chất về góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp,… để làm bài tập nâng cao Số câu – Số 1câu 0,5đ 2 câu 1.75đ 1câu 0,75đ 4 câu 3,5đ điểm Tổng 4 câu 3,5đ 5 câu 5,25đ 2câu 1.25đ 11câu 10đ Tỉ lệ % 35% 52,5% 12.5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN – LỚP 9TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3,0điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3x + y = 4 1 ) x2 – 7x +12 = 0. 2) x2 – 8x + 16 = 0 3) 2x − y = 6 x2 Câu 2: (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = và đường thẳng ( d ) : y = x + 2m (m là tham số) 2 1/ Vẽ đồ thị của (P). 2/ Tìm giá trị m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán sau : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và chu vi của khu vườn bằng 120m. Tính diên tích khu vườn. Câu 4:(3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. 1) Chứng minh các tứ giác ABDE nội tiếp. ˆ ˆ 2) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh: AEF = ABC . 3) Chứng minh AME cân tại M. 4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vuông góc với AC. 1 1 1 + + =2 x y z Câu 5:(0.5 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 − =4 xy z 2 Hết (Giám thị không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁPÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNGTHCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN – LỚP 9 Thời gian 90 phút (không kể phát đề) Câu Nội Dung Thang Điểm 1) Giải phương trình : Câu 1: x2 – 7x +12 = 0 0.5 (3 điểm) =b2- 4ac= 1 PT có 2 nghiệm P/B x=4 ;x=3 0.5 2) Giải phương trình : x2 – 8x + 16 = 0. 0,5x2 = 0 PT có nghiệm kép x =4 3x + y = 4 5 x = 10 x=2 0.5 3) 2x − y = 6 3x + y = 4 y = −2 0.5 Câu 1,5: a/ Vẽ đồ thị của (P) hệ trục tọa độ Oxy (1.5 điểm) Bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 2 x 8 2 0 2 8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 Kiểm tra giữa HK2 lớp 9 môn Toán Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 373 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 333 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 200 0 0