Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Cường
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 68.92 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Cường” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Cường SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC CƯỜNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI:Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0Câu 2: (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a. b.Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số biết rằng bốn lần sốthứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là2002.Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường trònđường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứngminh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. ABD =ACD c. CA là tia phân giác của góc SCB.Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệmphân biệt với mọi m. ---Hết--- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH HDC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC CƯỜNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 điểm Câu 1 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: ;(1,0 điểm) 0,5 điểm a. b. 1,0 điểm Câu 2(2,0 điểm) 1,0 điểm Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y. Đk: 0 < x, y < 18040 0,25 điểm Do bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 Nên ta có phương trình 5x + 4y = 18040 (1) 0,5 điểm Do ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002 0,5 điểm Câu 3 Nên ta có phương trình: 3x - 2y = 2002 (2)(2,0 điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,5 điểm Vậy hai số cần tìm là: 2004; 2005 0,25 điểm Câu 4 0,5 điểm(3,0 điểm) a. Ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên MDC MDC = 0 90 ⇒ ΔCDB là tam giác vuông nên nội tiếp đường tròn đường kính BC. 1,0 điểm Ta có ΔABC vuông tại A. ⇒ ΔABC nội tiếp trong đường tròn tâm I đường kính BC. Ta có A và D là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới một góc 90o không đổi. => Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. b. Ta có là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD. ABD 0,5 điểm Tương tự góc là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD ADC Vậy ABD =ADC c. Trong đường tròn đường kính MC: 1,0 điểm và đều là các góc nội tiếp cùng chắn cung SM SCM SDM => hay (1) SCM =SDM SCM = ADB + Trong đường tròn đường kính BC: và đều là các góc nội tiếp ADB ACB chắn cung AB. => (2) ADB =ACB Từ (1) và (2) suy ra: SCM =ACB => CA là tia phân giác của . SCB Câu 5 1,0 điểm(1,0 điểm) * Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ---Hết---
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Cường SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC CƯỜNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI:Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0Câu 2: (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a. b.Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số biết rằng bốn lần sốthứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là2002.Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường trònđường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứngminh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. ABD =ACD c. CA là tia phân giác của góc SCB.Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệmphân biệt với mọi m. ---Hết--- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH HDC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC CƯỜNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Thang Bài Nội dung – Đáp án điểm x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 điểm Câu 1 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: ;(1,0 điểm) 0,5 điểm a. b. 1,0 điểm Câu 2(2,0 điểm) 1,0 điểm Gọi số thứ nhất là x, số thứ hai là y. Đk: 0 < x, y < 18040 0,25 điểm Do bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 Nên ta có phương trình 5x + 4y = 18040 (1) 0,5 điểm Do ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002 0,5 điểm Câu 3 Nên ta có phương trình: 3x - 2y = 2002 (2)(2,0 điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,5 điểm Vậy hai số cần tìm là: 2004; 2005 0,25 điểm Câu 4 0,5 điểm(3,0 điểm) a. Ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên MDC MDC = 0 90 ⇒ ΔCDB là tam giác vuông nên nội tiếp đường tròn đường kính BC. 1,0 điểm Ta có ΔABC vuông tại A. ⇒ ΔABC nội tiếp trong đường tròn tâm I đường kính BC. Ta có A và D là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới một góc 90o không đổi. => Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. b. Ta có là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD. ABD 0,5 điểm Tương tự góc là góc nội tiếp trong đường tròn (I) chắn cung AD ADC Vậy ABD =ADC c. Trong đường tròn đường kính MC: 1,0 điểm và đều là các góc nội tiếp cùng chắn cung SM SCM SDM => hay (1) SCM =SDM SCM = ADB + Trong đường tròn đường kính BC: và đều là các góc nội tiếp ADB ACB chắn cung AB. => (2) ADB =ACB Từ (1) và (2) suy ra: SCM =ACB => CA là tia phân giác của . SCB Câu 5 1,0 điểm(1,0 điểm) * Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ---Hết---
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 9 Ôn thi GHK2 môn Toán lớp 9 Hàm số đồng biến Nội tiếp đường trònGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 358 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 278 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 228 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0