Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Cát Thành
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 138.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Cát Thành” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Cát Thành PHÒNG GD&ĐT TRỰC NINHTRƯỜNG THCS TTCÁTTHÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9I. Trắc nghiệm: (3,0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làmkhông được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm)Câu 1: AB là một cung của (O; R) với sđ ᄏ nhỏ là 800. Khi đó, góc ᄏ AB AOB có số đo là:A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên ᄏ lớn lấy điểm M. Số đo ᄏ AB AMB là:A. 600 B. 900 C. 300 D. 1500Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:A. nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắnC. nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cungCâu 4: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?A. 600 ;1050 ;1200 ;850 B. 750 ;850 ;1050 ;950C. 800 ;900 ;1100 ;900 D. 680 ;920 ;1120 ;980Câu 5: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :A. 78,5cm 2 B. 31, 4cm2 C. 50, 24cm 2 D. 75,8cm 2Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Sốđo ᄏAMB bằng: AA. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 mII. Tự luận: (7,0 đ)Bài 1: (3,0đ)Cho hình vẽ bên, hãy tính: 900 B O 2cm a) Chu vi đường tròn (O)?Độ dài cung AmB? sđ ᄏ lớn ? AB b) Diện tích hình quạt OAB? ∆ OAB ? Viên phân AmB ?Bài 2: (3,0đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn(O).Các đường cao AA’, BB’ của ∆ ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D vàE.Chứng minh rằng : a) Các tứ giác A’HB’C, AB’A’B nội tiếp được đường tròn ? b) CD = CE ?Bài 3: (1,0đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = a . Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ vào phía atrong hình vuông các cung tròn (A ; a ) và (I ; ) cắt nhau tại E.Tính diện tích phần giao của hai 2cung tròn? BÀI LÀMI. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 ChọnI. Tự luận: PHÒNG GD&ĐT TRỰC NINHTRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH ĐÁP ÁNI-Trắc nghiệm (0,5 x6 =3,0 đ)Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án D C A B A AII-Tự luận (7,0 đ)Bài Nội dung Điểm 1a l = p Rn 0,50 ? AmB 180 p .2.90 0,50 = ᄏ 3,14( cm) 1801b Sq = p .22.90 = p (cm 2 ) 0,50 360 1 0,50 SD = .2.2 = 2(cm 2 ) 2 Svp = Sq - SD OAB = p - 2(cm 2 ) 0,50 ᄏ 1,14( cm ) 2 0,50 A2a E 0,50 B O H C B A ᄏ a.+ HA C = 900 (Vì AA’ là đường cao) D ᄏ 0,25 HB C = 900 (Vì BB’ là đường cao) HA C + HB C = 900 + 900 = 1800 . ᄏ ᄏ 0,25 Vậy tứ giác A’HB’C nội tiếp. 0,25 + Do ᄏ B = 900 và ᄏ B = 900 AB AA B’; A’ kề nhau cùng nhìn cạnh AB với góc không đổi. 0,25 Vậy tứ giác AB’A’B nội tiếp. ᄏ ᄏ 0,25 b. EBC = DAC (hai góc có cặp cạnh tương ứng vuông góc) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Cát Thành PHÒNG GD&ĐT TRỰC NINHTRƯỜNG THCS TTCÁTTHÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9I. Trắc nghiệm: (3,0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làmkhông được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm)Câu 1: AB là một cung của (O; R) với sđ ᄏ nhỏ là 800. Khi đó, góc ᄏ AB AOB có số đo là:A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên ᄏ lớn lấy điểm M. Số đo ᄏ AB AMB là:A. 600 B. 900 C. 300 D. 1500Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:A. nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắnC. nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cungCâu 4: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?A. 600 ;1050 ;1200 ;850 B. 750 ;850 ;1050 ;950C. 800 ;900 ;1100 ;900 D. 680 ;920 ;1120 ;980Câu 5: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :A. 78,5cm 2 B. 31, 4cm2 C. 50, 24cm 2 D. 75,8cm 2Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Sốđo ᄏAMB bằng: AA. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 mII. Tự luận: (7,0 đ)Bài 1: (3,0đ)Cho hình vẽ bên, hãy tính: 900 B O 2cm a) Chu vi đường tròn (O)?Độ dài cung AmB? sđ ᄏ lớn ? AB b) Diện tích hình quạt OAB? ∆ OAB ? Viên phân AmB ?Bài 2: (3,0đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn(O).Các đường cao AA’, BB’ của ∆ ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D vàE.Chứng minh rằng : a) Các tứ giác A’HB’C, AB’A’B nội tiếp được đường tròn ? b) CD = CE ?Bài 3: (1,0đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = a . Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ vào phía atrong hình vuông các cung tròn (A ; a ) và (I ; ) cắt nhau tại E.Tính diện tích phần giao của hai 2cung tròn? BÀI LÀMI. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 ChọnI. Tự luận: PHÒNG GD&ĐT TRỰC NINHTRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH ĐÁP ÁNI-Trắc nghiệm (0,5 x6 =3,0 đ)Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án D C A B A AII-Tự luận (7,0 đ)Bài Nội dung Điểm 1a l = p Rn 0,50 ? AmB 180 p .2.90 0,50 = ᄏ 3,14( cm) 1801b Sq = p .22.90 = p (cm 2 ) 0,50 360 1 0,50 SD = .2.2 = 2(cm 2 ) 2 Svp = Sq - SD OAB = p - 2(cm 2 ) 0,50 ᄏ 1,14( cm ) 2 0,50 A2a E 0,50 B O H C B A ᄏ a.+ HA C = 900 (Vì AA’ là đường cao) D ᄏ 0,25 HB C = 900 (Vì BB’ là đường cao) HA C + HB C = 900 + 900 = 1800 . ᄏ ᄏ 0,25 Vậy tứ giác A’HB’C nội tiếp. 0,25 + Do ᄏ B = 900 và ᄏ B = 900 AB AA B’; A’ kề nhau cùng nhìn cạnh AB với góc không đổi. 0,25 Vậy tứ giác AB’A’B nội tiếp. ᄏ ᄏ 0,25 b. EBC = DAC (hai góc có cặp cạnh tương ứng vuông góc) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 9 Ôn thi GHK2 môn Toán lớp 9 Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều Chu vi đường trònTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 375 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 299 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0