Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 299.56 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê Lợi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê LợiPHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI Môn: Toán Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên:………….... ....……..… Lớp: ……..... Mã đề: T04 (Đề có 24 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy cô giáoI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. (Mỗi câuđúng 0,25 điểm)Câu 1: Hệ phương trình ax by c (a, b, c, a , b , c khác 0) có nghiệm duy nhất khi: a x b y c a b a b a b c a b cA. B. C. D. a b a b a b c a b c Câu 2: Hệ phương trình: 2 x 4 y 2 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: 3x y 8A. (-3; -1) B. (3; 1) C. (3; -1) D(-3; 1)Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:A. ( 0; 1 ) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. ( 1; 0)Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3 xCâu 5: Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDCbằng 600. Số đo góc ACB bằng:A. 800 B. 600 C. 400 D. 300Câu 6: Trong hình 2, góc QMN bằng 600, số đo góc NPQbằng:A. 1200 B. 1000 C. 800 D. 600Câu 7: Trong hình 3, biết số đo cung nhỏ AD bằng 800, sốđo cung nhỏ BC bằng 300. Số đo của góc AMD bằng:A. 200 B. 250 C. 300 D. 350Câu 8: Trong hình 4, số đo góc BIA bằng 600, số đo cungnhỏ AB bằng 550. Số đo cung nhỏ CD bằng:A. 850 B. 750 C. 650 D. 550Câu 9: Trong hình 5, Số đo cung AnB bằng :A. 1600 B. 1200 C. 800 D. 400Câu 10: Trong hình 5, Số đo cung ACB bằng:A. 3000 B. 2800 C. 1800 D. 800Câu 11: Trong hình 5, Số đo góc ACB bằng:A. 800 B. 500 C. 400 D. 350 (h.5)Câu 12: Cho hàm số y = 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Hàm số đồng biến khi x < 0 B. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0C. Hàm số nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 Mã đề T04 Trang 1Câu 13: Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là:A. Đường tròn ngoại tiếp đa giác B. Đường tròn nội tiếp đa giácC. Đa giác ngoại tiếp đường tròn D. Đa giác nằm ngoài đường trònCâu 14: Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :A. Tổng số đo hai cung bị chắn B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắnC. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đóCâu 15: Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)A. Nếu a > 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0 B. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0C. Nếu a < 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0 D. Nếu a < 0 thì y 0 với mọi x ≠ 0Câu 16: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì:A. sđ AB = sđ AC + sđ CB B. sđ AB = sđ AC - sđ CBC. sđ AB + sđ AC = sđ CB D. sđ AB - sđ AC = sđ CBCâu 17: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt D. Góc vuôngCâu 18: Cho (O) có góc ABx là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Biết số đo cung bị chắn bằng1200 vậy số đo góc ABx bằng:A. 400 B. 600 C. 800 D. 1200Câu 19: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệmCâu 20: Góc nội tiếp là góc có :A. Đỉnh nằm trên đường trònB. Hai cạnh chứa hai dây của đường trònC. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường trònD. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường trònII. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 21: (2,0 điểm) 3x y 3a) Giải hệ phương trình sau: 2x y 7 n 2cmb) Đưa phương trình 2 x 3 5x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Lê LợiPHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI Môn: Toán Lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên:………….... ....……..… Lớp: ……..... Mã đề: T04 (Đề có 24 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy cô giáoI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. (Mỗi câuđúng 0,25 điểm)Câu 1: Hệ phương trình ax by c (a, b, c, a , b , c khác 0) có nghiệm duy nhất khi: a x b y c a b a b a b c a b cA. B. C. D. a b a b a b c a b c Câu 2: Hệ phương trình: 2 x 4 y 2 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: 3x y 8A. (-3; -1) B. (3; 1) C. (3; -1) D(-3; 1)Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:A. ( 0; 1 ) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. ( 1; 0)Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3 xCâu 5: Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDCbằng 600. Số đo góc ACB bằng:A. 800 B. 600 C. 400 D. 300Câu 6: Trong hình 2, góc QMN bằng 600, số đo góc NPQbằng:A. 1200 B. 1000 C. 800 D. 600Câu 7: Trong hình 3, biết số đo cung nhỏ AD bằng 800, sốđo cung nhỏ BC bằng 300. Số đo của góc AMD bằng:A. 200 B. 250 C. 300 D. 350Câu 8: Trong hình 4, số đo góc BIA bằng 600, số đo cungnhỏ AB bằng 550. Số đo cung nhỏ CD bằng:A. 850 B. 750 C. 650 D. 550Câu 9: Trong hình 5, Số đo cung AnB bằng :A. 1600 B. 1200 C. 800 D. 400Câu 10: Trong hình 5, Số đo cung ACB bằng:A. 3000 B. 2800 C. 1800 D. 800Câu 11: Trong hình 5, Số đo góc ACB bằng:A. 800 B. 500 C. 400 D. 350 (h.5)Câu 12: Cho hàm số y = 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Hàm số đồng biến khi x < 0 B. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0C. Hàm số nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 Mã đề T04 Trang 1Câu 13: Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là:A. Đường tròn ngoại tiếp đa giác B. Đường tròn nội tiếp đa giácC. Đa giác ngoại tiếp đường tròn D. Đa giác nằm ngoài đường trònCâu 14: Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :A. Tổng số đo hai cung bị chắn B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắnC. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đóCâu 15: Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0)A. Nếu a > 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0 B. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0C. Nếu a < 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0 D. Nếu a < 0 thì y 0 với mọi x ≠ 0Câu 16: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì:A. sđ AB = sđ AC + sđ CB B. sđ AB = sđ AC - sđ CBC. sđ AB + sđ AC = sđ CB D. sđ AB - sđ AC = sđ CBCâu 17: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt D. Góc vuôngCâu 18: Cho (O) có góc ABx là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Biết số đo cung bị chắn bằng1200 vậy số đo góc ABx bằng:A. 400 B. 600 C. 800 D. 1200Câu 19: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệmCâu 20: Góc nội tiếp là góc có :A. Đỉnh nằm trên đường trònB. Hai cạnh chứa hai dây của đường trònC. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường trònD. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường trònII. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 21: (2,0 điểm) 3x y 3a) Giải hệ phương trình sau: 2x y 7 n 2cmb) Đưa phương trình 2 x 3 5x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 9 Kiểm tra giữa HK2 lớp 9 môn Toán Hệ phương trình Đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 462 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 278 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0