Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 213.04 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên PhướcTRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 -Họ và tên: ………………………..………… 2024Lớp 9 /… MÔN:TOÁN -LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Hệ phương trình làA.Một nghiệm B.Vô số nghiệm. C. Vô nghiệm.. D.Hai nghiệm.Câu 2: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khiA. B. C. D.Câu3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trìnhA.(3; -4) B.(-2; 3) C.(1; 2) D.(2; 1)Câu 4.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?A.Hàm số đồng biến với x < 0. B.Có đồ thị đối xứng qua trục tung.C.Có đồ thị nằm phía trên trục hoành. D. Hàm số nghịch biến với x > 0.Câu 5.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khiA.m = –1 B.m –1 C.m = 1 D.m 1Câu 6: Số nghiệm của phương trình 5x2 + 2x – 7 = 0 làA.Vô nghiệm. B.Vô số nghiệm. A n O mC.Nghiệm kép. D.Hai nghiệ BCâu 7: Số đo trong hình vẽ 1 bằng Hình 1A. sđ B. sđ C. sđCâu 8: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = 8cm, AC = 5cm, BC = 6cm.So sánh các cung nhỏ, ta được:A. B. C. D.Câu 9: Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn làA. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600.Câu 10: Trong một đường tròn góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn làA. góc nội tiếp B. góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cungC. góc có đỉnh bên trong đường tròn. D. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.Câu 11: Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung:A. Góc ở tâm B. Góc có đỉnh ở bên trong đường trònC. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cungCâu 12: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là:A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800. 0C. Tổng hai góc đối lớn hơn 180 . D. Hai góc đối bằng nhau.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1:(1.75điểm). a)(0.75 điểm)Giải hệ phương trình b) (1 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một mảnh vườnhình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m, chu vi bằng 120m. Tínhcác kích thước của mảnh vườn đó.Bài 2: (1,5điểm)Cho parabol (P): y = x2và đường thẳng (d): y = x – 2a)(0,75 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 b) (0,75 điểm)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.Bài 3: (3.25 điểm)Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA,MB vớiđường tròn (O), (A, B là các tiếp điểm).Vẽ đường kính AD, đường thẳng MD cắt (O) tại C. a) (1 điểm)Nếu số đo . Tính số đo và . b) (0,75 điểm)Chứng minh 4 điểm O, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. c)(0,5 điểm) Chứng minh MB2 = MC.MD. d) (0,5 điểm) Chứng minh BD//MO.Bài 4: (0,5 điểm)Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 5 = 0luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C B D A C A C D B Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Sai 1 câu thì trừ 0,25 điểm. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Nộidung Bài Điểm a) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên PhướcTRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 -Họ và tên: ………………………..………… 2024Lớp 9 /… MÔN:TOÁN -LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Hệ phương trình làA.Một nghiệm B.Vô số nghiệm. C. Vô nghiệm.. D.Hai nghiệm.Câu 2: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khiA. B. C. D.Câu3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trìnhA.(3; -4) B.(-2; 3) C.(1; 2) D.(2; 1)Câu 4.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?A.Hàm số đồng biến với x < 0. B.Có đồ thị đối xứng qua trục tung.C.Có đồ thị nằm phía trên trục hoành. D. Hàm số nghịch biến với x > 0.Câu 5.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khiA.m = –1 B.m –1 C.m = 1 D.m 1Câu 6: Số nghiệm của phương trình 5x2 + 2x – 7 = 0 làA.Vô nghiệm. B.Vô số nghiệm. A n O mC.Nghiệm kép. D.Hai nghiệ BCâu 7: Số đo trong hình vẽ 1 bằng Hình 1A. sđ B. sđ C. sđCâu 8: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = 8cm, AC = 5cm, BC = 6cm.So sánh các cung nhỏ, ta được:A. B. C. D.Câu 9: Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn làA. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600.Câu 10: Trong một đường tròn góc có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn làA. góc nội tiếp B. góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cungC. góc có đỉnh bên trong đường tròn. D. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.Câu 11: Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung:A. Góc ở tâm B. Góc có đỉnh ở bên trong đường trònC. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn D. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cungCâu 12: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là:A. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. B. Tổng hai góc đối bằng 1800. 0C. Tổng hai góc đối lớn hơn 180 . D. Hai góc đối bằng nhau.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1:(1.75điểm). a)(0.75 điểm)Giải hệ phương trình b) (1 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một mảnh vườnhình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m, chu vi bằng 120m. Tínhcác kích thước của mảnh vườn đó.Bài 2: (1,5điểm)Cho parabol (P): y = x2và đường thẳng (d): y = x – 2a)(0,75 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 b) (0,75 điểm)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.Bài 3: (3.25 điểm)Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA,MB vớiđường tròn (O), (A, B là các tiếp điểm).Vẽ đường kính AD, đường thẳng MD cắt (O) tại C. a) (1 điểm)Nếu số đo . Tính số đo và . b) (0,75 điểm)Chứng minh 4 điểm O, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. c)(0,5 điểm) Chứng minh MB2 = MC.MD. d) (0,5 điểm) Chứng minh BD//MO.Bài 4: (0,5 điểm)Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 5 = 0luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C B D A C A C D B Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Sai 1 câu thì trừ 0,25 điểm. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Nộidung Bài Điểm a) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 9 Đề thi trường TH&THCS Trần Quốc Toản Giải hệ phương trình Phương trình bậc hai một ẩnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
23 trang 205 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 186 0 0