Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 435.59 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc GiangUBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T901I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của đồ thị các hàm số y = 3x 2 và y = 10x − 3 là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .Câu 2: Hai bán kính OM và ON của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 80 0 . Số đo cung nhỏMN bằng: A. 2800 . B. 80 0 . C. 160 0 . D. 100 0 .Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có B = 600 . Khi đó D bằng: A. 60 0 . B. 3000 . C. 120 0 . D. 160 0 .Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 6cm) và ( O ; 2cm) có đoạn OO = 3cm . Hai đường tròn đó A. Ở ngoài nhau. B. (O) đựng ( O ). C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc trong.Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình 3x 2 x − y = 7 + y=0 0 x − 2 y = 6 2x + y = 7 A. . B. 2 . C. . D. . x + 2 y = −4 x − y = −1 2 x + 0 y = 1 x - y = 5 x + y = 1Câu 6: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ . Tìm m để biểu thức P = x0 + y0 đạt giá trị nhỏ 2 2 2 x + y = mnhất. 3 3 A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = − . D. m = . 2 2Câu 7: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 . B. −8 . C. −4 . D. 8 .Câu 8: Hàm số y = ( m − 2 ) x 2 nghịch biến khi x 0 nếu A. m 2 . B. m 2 . C. m 2. . D. m 2 .Câu 9: Đường thẳng (d) y = 4 x + a tiếp xúc với parabol (P) y = x khi a có giá trị là: 2 A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 .Câu 10: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x + 10 x − 5 = 0 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng: 2 3 3 A. . B. − . C. −5 . D. 5 . 2 2Câu 11: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + 3y = 0 là: x x x x A. . B. . C. x. D. x. y = 3x y = −3 x y= y=− 3 3Câu 12: Cho phương trình: mx − 2 x + 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2 1 1 1 A. m . và m 0 . B. m C. m . D. m . 4 4 4Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 5 cm và AC = 3 cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 34 cm. D. 16 cm.Câu 14: Giá trị của m để đường thẳng y = 2mx + 4 đi qua điểm A (1; −2 ) là: A. −3 . B. 3 . C. 1 . D. −1 .Câu 15: Đồ thị hàm số y = 2 x đi qua điểm nào dưới đây? 2 A. A(1; −2) . B. A(2;1) . C. A(1; 2) . D. A(−2; 4) . Câu 16: Với a , b , c 0 thì hệ phương trình ax + by = c ax +b y = c có nghiệm duy nhất khi: a b a b c a b c a = a A. . B. = . C. = = . D. . a b a b c a b c b = bCâu 17: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 + 15x − 8 = 0 . Khi đó tích x1.x2 có giá trịbằng: A. −8 . B. −4 . C. 4 . D. 8 .Câu 18: Cho (O; R) có hai bán kính OA, OB. Biết sđ AB = 2700 . Số đo góc nội tiếp chắn cung lớnAB là: A. 2700 . B. 450 . C. 90 0 . D. 1350 . 2 x + y = 3Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số ( a; b ) . Khi đó a − 5b bằng x + 2 y = 3 A. −8 . B. −4 . C. 4 . D. 8 .Câu 20: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 120 0 có số đo bằng: A. 120 0 . B. 2400 . C. 60 0 . D. 30 0 .II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):Câu 21. (2,0 điểm): x − 2 y = 3 1) Giải hệ phương trình . 2 x + y = 1 x+3 x −2 1 x −3 2) Rút gọn biểu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Song Mai, Bắc GiangUBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T901I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của đồ thị các hàm số y = 3x 2 và y = 10x − 3 là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .Câu 2: Hai bán kính OM và ON của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 80 0 . Số đo cung nhỏMN bằng: A. 2800 . B. 80 0 . C. 160 0 . D. 100 0 .Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có B = 600 . Khi đó D bằng: A. 60 0 . B. 3000 . C. 120 0 . D. 160 0 .Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 6cm) và ( O ; 2cm) có đoạn OO = 3cm . Hai đường tròn đó A. Ở ngoài nhau. B. (O) đựng ( O ). C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc trong.Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình 3x 2 x − y = 7 + y=0 0 x − 2 y = 6 2x + y = 7 A. . B. 2 . C. . D. . x + 2 y = −4 x − y = −1 2 x + 0 y = 1 x - y = 5 x + y = 1Câu 6: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ . Tìm m để biểu thức P = x0 + y0 đạt giá trị nhỏ 2 2 2 x + y = mnhất. 3 3 A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = − . D. m = . 2 2Câu 7: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 . B. −8 . C. −4 . D. 8 .Câu 8: Hàm số y = ( m − 2 ) x 2 nghịch biến khi x 0 nếu A. m 2 . B. m 2 . C. m 2. . D. m 2 .Câu 9: Đường thẳng (d) y = 4 x + a tiếp xúc với parabol (P) y = x khi a có giá trị là: 2 A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 .Câu 10: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x + 10 x − 5 = 0 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng: 2 3 3 A. . B. − . C. −5 . D. 5 . 2 2Câu 11: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x + 3y = 0 là: x x x x A. . B. . C. x. D. x. y = 3x y = −3 x y= y=− 3 3Câu 12: Cho phương trình: mx − 2 x + 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2 1 1 1 A. m . và m 0 . B. m C. m . D. m . 4 4 4Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 5 cm và AC = 3 cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 34 cm. D. 16 cm.Câu 14: Giá trị của m để đường thẳng y = 2mx + 4 đi qua điểm A (1; −2 ) là: A. −3 . B. 3 . C. 1 . D. −1 .Câu 15: Đồ thị hàm số y = 2 x đi qua điểm nào dưới đây? 2 A. A(1; −2) . B. A(2;1) . C. A(1; 2) . D. A(−2; 4) . Câu 16: Với a , b , c 0 thì hệ phương trình ax + by = c ax +b y = c có nghiệm duy nhất khi: a b a b c a b c a = a A. . B. = . C. = = . D. . a b a b c a b c b = bCâu 17: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 + 15x − 8 = 0 . Khi đó tích x1.x2 có giá trịbằng: A. −8 . B. −4 . C. 4 . D. 8 .Câu 18: Cho (O; R) có hai bán kính OA, OB. Biết sđ AB = 2700 . Số đo góc nội tiếp chắn cung lớnAB là: A. 2700 . B. 450 . C. 90 0 . D. 1350 . 2 x + y = 3Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số ( a; b ) . Khi đó a − 5b bằng x + 2 y = 3 A. −8 . B. −4 . C. 4 . D. 8 .Câu 20: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 120 0 có số đo bằng: A. 120 0 . B. 2400 . C. 60 0 . D. 30 0 .II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):Câu 21. (2,0 điểm): x − 2 y = 3 1) Giải hệ phương trình . 2 x + y = 1 x+3 x −2 1 x −3 2) Rút gọn biểu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 9 Kiểm tra giữa học kì 2 lớp 9 môn Toán Giải hệ phương trình Rút gọn biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
23 trang 205 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 189 0 0