Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 263.90 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT MÔN TOÁN LỚP 9 - LỚP 9 NƯỚC OA Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Câu 1: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O ; R) và có góc B bằng 1000. Khi đó, ta có góc Dbằng: A. 1000. B. 800. C. 1800. D. 2600.Câu 2: Số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng: A. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn. B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. C. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. D. Tổng số đo hai cung bị chắn.Câu 3: Góc nội tiếp là góc có : A. Đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn. B. Đỉnh trùng với tâm của đường tròn. C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn. D. Đỉnh nằm trên đường tròn.Câu 4: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm khi A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .Câu 5: Trong đường tròn (O, R), cho góc AOB bằng 600. Ta có số đo cung nhỏ AB bằng A. 600. B. 750. C. 450. D. 900.Câu 6: Góc BAx có tên gọi là gì? A. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. B. Góc ở tâm. C. Góc nội tiếp. D. Góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn.Câu 7: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số sau: y = 5x2. A. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. D. Hàm số nghịch biến trên R.Câu 8: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm : A. (0; 1). B. (1; 0). C. (-1; 1). D. (1; -1). Trang 1/2 - Mã đề 002Câu 9: Hệ phương trình: x y 3 có nghiệm là: 4x y 7 A. (0; 1). B. (-1; 1). C. (2; 1). D. (2; -1).II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1 (2 điểm). a) Giải hệ phương trình b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu?Câu 2 (2 điểm). 1 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x trên mặt phẳng tọa độ 2 b) Giải phương trình sau: 2 x 2 − 5 x + 3 = 0Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giáccủa góc C cắt đường tròn tại N. Các đường cao BD và CE của ∆ABC cắt nhau tại K. a) Chứng minh rằng tứ giác ADKE nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh rằng ON là tia phân giác của góc AOB.AHCK là hình bình hành. c) Gọi G là giao điểm của ON và AB, kẻ đường kính BH. Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: