Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 377.11 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 123Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng có bước song 0,5 µ m. khoảng cách giữahai khe a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m.Tại M,Ncách vân trung tâm một khoảng lần lượt xM = 5mm, xN = 5,25mm ta có: A. M là vân sáng bậc 9, N là vân tối thứ 10. B. M là vân sáng bậc 10, N là vân tối thứ 11. C. M là vân tối thứ 10, N là vân sáng bậc 11. D. M là vân tối thứ 11, N là vân sáng bậc 10.Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.Câu 3: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ điện từ A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia Rơn-ghen. B. có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng màu đỏ. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến. D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.Câu 4: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng bằng A. 0,58μm . B. 0,39 pm . C. 0, 45 mm . D. 0, 70 nm .Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng 13,6được tính theo biểu thức: E n =- 2 (eV) , với n = 1, 2,3... . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái m ncó mức năng lượng cao xuống trạng thái n = 2 có mức năng lượng thấp thì phát ra bức xạ có bướcsóng 486 nm. Năng lượng của nguyên ở trạng thái m là A. −3, 4 eV . B. 0,85 eV . C. 2,55 eV . D. − 0,85 eV . 10 −2Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp π 10 −10với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng π A. 2.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 4.10-6 s. D. 5.10-6 s.Câu 7: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kểđược xác định bởi biểu thức Trang 1/4 - Mã đề 123 - https://thi247.com/ 2π 1 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = LC 2πLC π LC LC Câu 8: Tần số của các ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu tím và màu vàng lần lượt là fD, fT, fV. Sắp xếp theo thứ tự đúng là A. f T < f V < f D . B. f D < f V < f T . C. f D < f T < f V . D. f T < f D < f V . Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 320 nm. C. 310 nm D. 340 nm. Câu 10: Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: 1 a.D λ.D λ.D D A. xs = (k + ) B. xs= (2k +1) C. xs = k D. xs = k 2 λ a a λ.a Câu 11: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? Quang phổ vạch phát xạ do A. các chất khí ở áp suất cao bị kích thích phát sáng phát ra. B. các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra. C. các chất khí ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. D. các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra.Câu 12: Trong máy thu sóng điện từ sơ đồ khối không có khối nào trong các khối sau đây: A. Ăng-ten. B. Khối khuếch đại âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 13: Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp trong giao thoa ánh sáng là A. nữa khoảng vân B. một khoảng vân C. một bước sóng D. một nữa bước sóng Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn dây L=5.10-2H, và tụ điện C = 5µF. Dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,02cos2000t (A). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là: A. u = 400cos(2000t-π/3) (V). B. u = 200cos2000t (V). C. u = 200cos(2000t-π/2) (V). D. u = 400cos(2000t+π/2) (mA). Câu 15: Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là: A. 3,52.10-28J. B. 1,06.10-19J. C. 3,52.10-34J. D. 1,06.10-22J. Câu 16: Trong mạch dao động LC, gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động của mạch là: 2πq0 2πI 0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: