Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 35.84 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNGTHCSĐỨCGIANG ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKÌII MÔNVẬTLÝ8 Nămhọc2021–2022 Thờigian:45phútEmhãychọnđápánđúngnhấtPhầnI/20câu:(m ỗicâu0,35điểm) Câu1:MộtlựcFtácdụngvàovậtlàmvậtdịchchuyểnquãngđườngStheophươngcủalựcthì côngcủalựcFđượctínhbằngcôngthức: A. B.A=F.S C. D.A=F.v Câu2:Côngthứctínhcôngsuấtlà: A.P=d.h B.P=10m C. D. Câu3:Đểđánhgiáxemailàmviệckhoẻhơn,ngườitacầnbiết: A.Aithựchiệncônglớnhơn? B.Aidùngítthờigianhơn? C.Aidùnglựcmạnhhơn? D.Trongcùngmộtthờigianaithựchiệncônglớnhơn? Câu4:Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàolàđúngkhinóivềđịnhluậtvềcông? A.Cácmáycơđơngiảnđềucholợivềcông B.Khôngmộtmáycơđơngiảnnàocholợivềcông,màchỉlợivềlựcvàlợivềđườngđi C.Khôngmộtmáycơđơngiảnnàochotalợivềcông.Đượclợibaonhiêulầnvềlựcthìthiệtbấy nhiêulầnvềđườngđivàngượclại. D.Cácmáycơđơngiảnđềulợivềcông,trongđólợicảvềlựclẫncảđườngđi Câu5:Đơnvịnàosauđâylàđơnvịcủacôngsuất? A.Oát(W) B.KilôJun(kJ) C.Jun.giây(J.s) D.Niutơn.mét(N.m) Câu6:Trườnghợpnàosauđâykhôngcócôngcơhọc? A.Ngườilựcsĩđangđỡquảtạởtưthếthẳngđứng. B.Đầutàuđangkéocáctoatàuchuyểnđộng. C.Ngườicôngnhânđangdùngròngrọckéo1vậtlêncao. D.Conbòđangkéo1chiếcxeđitrênđường. Câu7:Độlớncôngcơhọcphụthuộcvàoyếutốnàotrongcácyếutốsau? A.Lựctácdụngvàđộchuyểndờicủavật B.Trọnglượngriêngcủavậtvàlựctácdụnglênvật C.Khốilượngriêngcủavậtvàquãngđườngvậtvậtđiđược D.Lựctácdụnglênvậtvàthờigianchuyểnđộngcủavật Câu8:Mộtvậtđượcxemlàcócơnăngkhivậtđó A.cókhốilượnglớn. B.chịutácdụngcủamộtlựclớn. C.cótrọnglượnglớn. D. có khả năng thực hiện công lên vật khác. Câu9:Mộthànhkháchngồitrênmộtôtôđangchuyểnđộng,lấymặtđấtlàmmốctínhthếnăngthì cơnăngcủahànhkháchtồntạiởdạngnào? A.Độngnăngvàthếnăngđànhồi. B.Độngnăng. C.Thếnăngtrọngtrường. D.Độngnăngvàthếnăngtrọngtrường. Câu10:ThếnăngđànhồiphụthuộcvàoA.độbiếndạngcủavậtđànhồicủavật B.vậntốccủavật. C.khốilượngcủavật. D.khốilượngvàchấtlàmvật.Câu11:Đổ50cm3rượuvào50cm3nước,thểtíchhỗnhợprượuvànướcthuđượccóthểnhậngiátrịnàosauđây?A.100cm3. B.200cm3. C.Nhỏhơn100cm3. D.Lớnhơn100cm3.Câu12:Quảtáođangởtrêncây,cơnăngcủaquảtáothuộcdạngnào?A.Thếnăngđànhồi B.ThếnăngtrọngtrườngC.Độngnăng D.Thếnăngtrọngtrườngvàđộngnăng.Câu13:Mộtviênphấnđượcnémlêntheophươngthẳngđứng,ởđiểmcaonhấtviênphấncóA.độngnăngtăngdần,thếnănggiảmdần. B.độngnăngbằngkhông.C.độngnăngtăngdần. D.thếnăngbằngkhông.Câu14:Khithảmộtviênbitừđỉnhdốcxuốngchândốc,trongquátrìnhviênbichuyểnđộngthì:A.Thếnăngvàđộngnăngkhôngđổi. B.Thếnăngtăng,độngnăngtăng.C.Thếnăngtăng,độngnănggiảm. D.Thếnănggiảm,độngnăngtăng.Câu15:ChuyểnđộngcủacáchạtphấnhoatrongthínghiệmcủaBraochứngtỏ:A.Cácphântửnướchútvàđẩyhạtphấnhoa.B.Cácphântửnướclúcthìđứngyên,lúcthìchuyểnđộng.C.Cácphântửnướckhôngđứngyênmàchuyểnđộngkhôngngừng.D.Hạtphấnhoahútvàđẩycácphântửnước.Câu16:NhiệtnăngcủamộtvậtlàA.tổngthếnăngcácphântửcấutạonênvật. B.tổngđộngnăngcácphântửcấutạonênvật.C.hiệuthếnăngcácphântửcấutạonênvật. D. hiệu độngnăngcácphântử cấutạo nênvật.Câu17:Tínhchấtnàosauđâylàcủanguyêntửphântử?A.Nởrakhinónglên,colạikhilạnhđi. B.Giữachúngkhôngcókhoảngcách.C.Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao. D.Chuyểnđộngvềmộtphía.Câu18:ChuyểnđộngnhiệtcủacácphântửnướcchứatrongcốcsẽchậmhơnnếuA.rótthêmnướcđểkhốilượngnướctănglên. B.nhiệtđộcủanướctrongcốcgiảmđi.C.cốcnướcđượcnungnónglên. D.rótbớtnướcrađểkhốilượngnướcgiảmđi.Câ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNGTHCSĐỨCGIANG ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKÌII MÔNVẬTLÝ8 Nămhọc2021–2022 Thờigian:45phútEmhãychọnđápánđúngnhấtPhầnI/20câu:(m ỗicâu0,35điểm) Câu1:MộtlựcFtácdụngvàovậtlàmvậtdịchchuyểnquãngđườngStheophươngcủalựcthì côngcủalựcFđượctínhbằngcôngthức: A. B.A=F.S C. D.A=F.v Câu2:Côngthứctínhcôngsuấtlà: A.P=d.h B.P=10m C. D. Câu3:Đểđánhgiáxemailàmviệckhoẻhơn,ngườitacầnbiết: A.Aithựchiệncônglớnhơn? B.Aidùngítthờigianhơn? C.Aidùnglựcmạnhhơn? D.Trongcùngmộtthờigianaithựchiệncônglớnhơn? Câu4:Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàolàđúngkhinóivềđịnhluậtvềcông? A.Cácmáycơđơngiảnđềucholợivềcông B.Khôngmộtmáycơđơngiảnnàocholợivềcông,màchỉlợivềlựcvàlợivềđườngđi C.Khôngmộtmáycơđơngiảnnàochotalợivềcông.Đượclợibaonhiêulầnvềlựcthìthiệtbấy nhiêulầnvềđườngđivàngượclại. D.Cácmáycơđơngiảnđềulợivềcông,trongđólợicảvềlựclẫncảđườngđi Câu5:Đơnvịnàosauđâylàđơnvịcủacôngsuất? A.Oát(W) B.KilôJun(kJ) C.Jun.giây(J.s) D.Niutơn.mét(N.m) Câu6:Trườnghợpnàosauđâykhôngcócôngcơhọc? A.Ngườilựcsĩđangđỡquảtạởtưthếthẳngđứng. B.Đầutàuđangkéocáctoatàuchuyểnđộng. C.Ngườicôngnhânđangdùngròngrọckéo1vậtlêncao. D.Conbòđangkéo1chiếcxeđitrênđường. Câu7:Độlớncôngcơhọcphụthuộcvàoyếutốnàotrongcácyếutốsau? A.Lựctácdụngvàđộchuyểndờicủavật B.Trọnglượngriêngcủavậtvàlựctácdụnglênvật C.Khốilượngriêngcủavậtvàquãngđườngvậtvậtđiđược D.Lựctácdụnglênvậtvàthờigianchuyểnđộngcủavật Câu8:Mộtvậtđượcxemlàcócơnăngkhivậtđó A.cókhốilượnglớn. B.chịutácdụngcủamộtlựclớn. C.cótrọnglượnglớn. D. có khả năng thực hiện công lên vật khác. Câu9:Mộthànhkháchngồitrênmộtôtôđangchuyểnđộng,lấymặtđấtlàmmốctínhthếnăngthì cơnăngcủahànhkháchtồntạiởdạngnào? A.Độngnăngvàthếnăngđànhồi. B.Độngnăng. C.Thếnăngtrọngtrường. D.Độngnăngvàthếnăngtrọngtrường. Câu10:ThếnăngđànhồiphụthuộcvàoA.độbiếndạngcủavậtđànhồicủavật B.vậntốccủavật. C.khốilượngcủavật. D.khốilượngvàchấtlàmvật.Câu11:Đổ50cm3rượuvào50cm3nước,thểtíchhỗnhợprượuvànướcthuđượccóthểnhậngiátrịnàosauđây?A.100cm3. B.200cm3. C.Nhỏhơn100cm3. D.Lớnhơn100cm3.Câu12:Quảtáođangởtrêncây,cơnăngcủaquảtáothuộcdạngnào?A.Thếnăngđànhồi B.ThếnăngtrọngtrườngC.Độngnăng D.Thếnăngtrọngtrườngvàđộngnăng.Câu13:Mộtviênphấnđượcnémlêntheophươngthẳngđứng,ởđiểmcaonhấtviênphấncóA.độngnăngtăngdần,thếnănggiảmdần. B.độngnăngbằngkhông.C.độngnăngtăngdần. D.thếnăngbằngkhông.Câu14:Khithảmộtviênbitừđỉnhdốcxuốngchândốc,trongquátrìnhviênbichuyểnđộngthì:A.Thếnăngvàđộngnăngkhôngđổi. B.Thếnăngtăng,độngnăngtăng.C.Thếnăngtăng,độngnănggiảm. D.Thếnănggiảm,độngnăngtăng.Câu15:ChuyểnđộngcủacáchạtphấnhoatrongthínghiệmcủaBraochứngtỏ:A.Cácphântửnướchútvàđẩyhạtphấnhoa.B.Cácphântửnướclúcthìđứngyên,lúcthìchuyểnđộng.C.Cácphântửnướckhôngđứngyênmàchuyểnđộngkhôngngừng.D.Hạtphấnhoahútvàđẩycácphântửnước.Câu16:NhiệtnăngcủamộtvậtlàA.tổngthếnăngcácphântửcấutạonênvật. B.tổngđộngnăngcácphântửcấutạonênvật.C.hiệuthếnăngcácphântửcấutạonênvật. D. hiệu độngnăngcácphântử cấutạo nênvật.Câu17:Tínhchấtnàosauđâylàcủanguyêntửphântử?A.Nởrakhinónglên,colạikhilạnhđi. B.Giữachúngkhôngcókhoảngcách.C.Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao. D.Chuyểnđộngvềmộtphía.Câu18:ChuyểnđộngnhiệtcủacácphântửnướcchứatrongcốcsẽchậmhơnnếuA.rótthêmnướcđểkhốilượngnướctănglên. B.nhiệtđộcủanướctrongcốcgiảmđi.C.cốcnướcđượcnungnónglên. D.rótbớtnướcrađểkhốilượngnướcgiảmđi.Câ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Đề thi giữa HK2 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra giữa HK2 lớp 8 môn Vật lí Côngcơhọc ĐịnhluậtvềcôngTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 385 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 351 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 308 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 257 0 0 -
9 trang 219 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 210 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 192 0 0