![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 352.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 368I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 24 phút)Câu 1: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua sứccản của không khí . Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảngbằng : A. 10m. B. 15m. C. 5m. D. 20m.Câu 2: Một em bé chơi cầu trượt từ trạng thái đứng yên ở đỉnh trượt xuống dưới chân dốc, côngcủa lực nào trong trường hợp này là năng lượng hao phí? A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Phản lực D. Lực đàn hồiCâu 3: Động năng được tính bằng biểu thức: A. Wđ = m2v/2 B. Wđ = m2v2/2 C. Wđ = mv/2 D. Wđ = mv2/2Câu 4: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị A. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0. B. luôn dương. C. khác 0. D. luôn âm.Câu 6: Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theophương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng A. 60 J B. 20J C. 100 J D. 140 JCâu 7: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. vô hướng, không âm. C. có hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương.Câu 8: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng ? A. Bản là. B. Máy giặt. C. Máy sấy tóc. D. Quạt điện.Câu 9: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì A. thế năng cực tiểu. B. cơ năng bằng 0. C. thế năng cực đại. D. cơ năng cực đạiCâu 10: Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trongvòng 45 s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là A. 5,3% B. 48% C. 53% D. 65%Câu 11: Công suất được xác định bằng A. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. B. tích của công và thời gian thực hiện công. C. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.Câu 12: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặtphẳng nằm ngang như hình 15.3. Công thực hiện bởi các lực Trang 1/3 - Mã đề 368 và khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là và Biết rằng viên gạchchuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.Câu 13: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật vàkéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 75 W. B. 100 W. C. 25 W. D. 50 W.Câu 14: Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với vật khác được gọi là A. cơ năng. B. hoá năng. C. động năng. D. thế năng.Câu 15: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khikhối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng gấp 2 lần.Câu 16: bằng A. B. C. D.Câu 17: kW.h là đơn vị của A. công suất. B. hiệu suất. C. công. D. lực.Câu 18: Gọi là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian để vật đi được quãng đườngCông suất là A. B. C. D.Câu 19: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lêncao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Lấy g = 10 m/s 2.Hiệu suất của động cơ này bằng A. 80% B. 40% C. 60% D. 100%Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toànphần của động cơ. D. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.Câu 21: Cơ năng của một vật bằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 368I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 24 phút)Câu 1: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua sứccản của không khí . Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảngbằng : A. 10m. B. 15m. C. 5m. D. 20m.Câu 2: Một em bé chơi cầu trượt từ trạng thái đứng yên ở đỉnh trượt xuống dưới chân dốc, côngcủa lực nào trong trường hợp này là năng lượng hao phí? A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Phản lực D. Lực đàn hồiCâu 3: Động năng được tính bằng biểu thức: A. Wđ = m2v/2 B. Wđ = m2v2/2 C. Wđ = mv/2 D. Wđ = mv2/2Câu 4: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.Câu 5: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị A. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0. B. luôn dương. C. khác 0. D. luôn âm.Câu 6: Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theophương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng A. 60 J B. 20J C. 100 J D. 140 JCâu 7: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. vô hướng, không âm. C. có hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương.Câu 8: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng ? A. Bản là. B. Máy giặt. C. Máy sấy tóc. D. Quạt điện.Câu 9: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì A. thế năng cực tiểu. B. cơ năng bằng 0. C. thế năng cực đại. D. cơ năng cực đạiCâu 10: Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trongvòng 45 s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là A. 5,3% B. 48% C. 53% D. 65%Câu 11: Công suất được xác định bằng A. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. B. tích của công và thời gian thực hiện công. C. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.Câu 12: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặtphẳng nằm ngang như hình 15.3. Công thực hiện bởi các lực Trang 1/3 - Mã đề 368 và khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là và Biết rằng viên gạchchuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.Câu 13: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật vàkéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 75 W. B. 100 W. C. 25 W. D. 50 W.Câu 14: Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với vật khác được gọi là A. cơ năng. B. hoá năng. C. động năng. D. thế năng.Câu 15: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khikhối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng gấp 2 lần.Câu 16: bằng A. B. C. D.Câu 17: kW.h là đơn vị của A. công suất. B. hiệu suất. C. công. D. lực.Câu 18: Gọi là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian để vật đi được quãng đườngCông suất là A. B. C. D.Câu 19: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lêncao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Lấy g = 10 m/s 2.Hiệu suất của động cơ này bằng A. 80% B. 40% C. 60% D. 100%Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toànphần của động cơ. D. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.Câu 21: Cơ năng của một vật bằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa học kì 2 năm 2023 Đề thi giữa HK2 Vật lý lớp 10 Bài tập Vật lý lớp 10 Đơn vị của công suất Cơ năng của một vậtTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0