Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 60.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN VẬT LÝ -KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .......... Mã đề 202A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Thế năng được tính bằng A. Nm/s. B. kg.m. C. J. D. W/s.Câu 2: Trong chuyển động của con lắc đơn, khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì A. cơ năng bằng không. B. động năng đạt giá trị cực đại. C. thế năng bằng động năng. D. thế năng đạt giá trị cực đại.Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt lượng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.Câu 4: Hai lực song song, ngược chiều có cùng độ lớn F tác dụng lên một vật. Khoảngcách giữa hai giá của hai lực là d. Momen của ngẫu lực là F Fd F M= . M= . M= . A. 2d B. M = Fd. C. D.2 dCâu 5: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúcmột tăng. Như vậy đối với vận động viên A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng tăng. D. động năng không đổi, thế năng giảm.  Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Fv2. D. P=Ft.Câu 7: Gọi là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển củavật. Công của lực là công cản nếu A. = 0. B. = 2 . C. 2 < < . D. 0 < < 2 .Câu 8: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J.Hiệu suất máy đạt được là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 70%.Câu 9: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay có định là A. momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0. B. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. C. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của cáclực làm vật quay theo chiều ngược lại. D. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều nhỏ hơn tổng momen của các lựclàm vật quay theo chiều ngược lại.Câu 10: Động năng là năng lượng có giá trị bằng A. tích của khối lượng và bình phương tốc độ chuyển động. B. một nửa tích của khối lượng và bình phương tốc độ của vật. C. thương của khối lượng và bình phương tốc độ chuyển động. Trang 1/3 - Mã đề 202 D. thương của khối lượng và tốc độ chuyển động.Câu 11: Biểu thức nào sau đây tính công trong trường hợp tổng quát ? A. A = F.s.cos . B. A = F.s. C. A = ½.mv2. D. A = mgh.Câu 12: Công suất được xác định bằng A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. giá trị công thực hiện được.Câu 13: .Một vật có khối lượng 200 g được ném lên với vận tốc 5 m/s từ độ cao h = 3 m sovới mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật bằng A. 6 J. B. 2,5 J. C. 8,5 J. D. 5,5 J.Câu 14: Hiêu suất của một máy sinh công luôn nhỏ hơn một vì A. Năng lượng có ích bằng năng lượng toàn phần. B. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng hao phí. C. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng toàn phần. D. Năng lượng có ích lớn hơn lượng toàn phần.Câu 15: Hai vật có khối lượng m 1 và m2 với m1=2m2, động năng Wđ1=8Wđ2 . Hệ thức sosánh v1 và v2 A. v1=v2. B. v1=0,5v2. C. v1=4v2. D. v1=2v2.Câu 16: Thế năng trọng trường của vật là dạng năng lượng A. phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. phụ thuộc vào độ lớn lực tác dụng lên vật. D. tương tác giữa hai vật.  Câu 17: Một lực F nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Momen của lực F đốivới trục quay là đại lượng đắc trung cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đobằng A. tích của tốc độ góc và lực tác dụng. B. Thương của lực tác dụng với tốc độ góc. C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn. D. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn.Câu 18: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động lượng và động năng của vật B. tổng động năng và thế năng của vật. C. tổng động năng và năng lượng của vật. D. tổng thế năng và động lượng của vậtCâu 19: Một lực có phương vuông góc với trục quay của vật rắn và có độ lớn là 5,5 N. Biếtkhoảng cách từ giá của lực tới trục quay là 2 m. Momen lực của một lực đối với trục quay là A. 10 N. B. 11 Nm. C. 11 N. D. 10 Nm.Câu 20: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.B. TỰ LUẬN (5 điểm) Trang 2/3 - Mã đề 202Câu 1: Một người kéo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: