Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 88.53 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng NamSỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK 2 NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian: 45 phút Mã đề: 001PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v thì động năng của vật được xác định bởibiểu thức: 2 2 A. Wđ = mv . B. Wđ = 2mv . C. Wđ = . D. Wđ = . Câu 2. Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa nănglượng nào xảy ra? A. Điện năng thành cơ năng. B. Nhiệt năng thành cơ năng. C. Cơ năng thành nhiệt năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 3. Thế năng trọng trường là đại lượng: A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 4. Một lực có độ lớn 50 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cáchtừ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có độ lớn là: A. 1000 N.m. B. 100 N.m. C. 10 N.m. D. 2000 N.m. Câu 5. Cơ năng của một vật bằng: A. Tích của động năng và thế năng của vật. B. Hiệu của thế năng và động năng của vật. C. Tổng động năng và thế năng của vật D. Hiệu của động năng và thế năng của vật. Câu 6. Phát biểu nào sau đây Đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công thành danh toại. B. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Ngày công của một công nhân là 250000 đồng. Câu 7. Khi bếp điện đang hoạt động thì năng lượng có ích sẽ là: A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Điện năng. D. Nhiệt năng. Câu 8. Một cây quạt có công suất định mức là 50 W. Khi hoạt động sản sinh ra một công suất cơ học là45 W. Hiệu suất của quạt điện bằng: A. 45%. B. 90 %. C. 80 %. D. 50%. Câu 9. Hiệu suất là tỉ số giữa: A. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí. B. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích. Câu 10. Từ độ cao 30m so với mặt đất, một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do. Chọn mốc thếnăng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là: A. 5000 J. B. 60000 J. C. 600 J. D. 60 J. Câu 11. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suấtđược xác định bởi biểu thức: s A A t P = P = P = P = A. A. B. t . C. s . D. A. Câu 12. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo công suất? A. W. B. kWh. C. kW. D. J/s. Câu 13. Xét biểu thức tính công: A = F.s.cosα. Với α là góc tạo bởi vectơ lực F và hướng chuyển độngcủa vật. Lực sinh công Cản khi: A. B. α >0 C. D. Câu 14. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật giảm đi 3 lần thìĐộng năng của vật thay đổi: A. Giảm 3 lần B. Giảm 9 lần C. Giảm 6 lần D. Tăng 6 lần Câu 15. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng 1 kg ở dưới đáy một giếng sâu 15 m tạinơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 là: A. 250 J. B. 150 J. C. -150 J. D. - 250 J. Câu 16. Trong hệ đo lường SI, Đơn vị của Công là: A. kg. B. J. C. W. D. N. Câu 17. Khi một quả bóng được ném lên thì có sự chuyển hóa năng lượng như thế nào: A. động năng chuyển thành cơ năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. cơ năng chuyển thành động năng. D. động năng chuyển thành thế năng. Câu 18. Moment lực đối với trục quay là đại lượng: A. Để xác định độ lớn của lực tác dụng B. Luôn có giá trị dương C. Véctơ D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực Câu 19. Chọn phát biểu Đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơnvị thời gian gọi là : A. Công suất. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công cơ học. Câu 20. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 10000 J. Thời gian thắp sángbóng đèn là: A. 100 s. B. 1 s. C. 1000 s. D. 10 s. Câu 21. Với F là độ lớn lực tác dụng, d là cánh tay đòn của lực. Biểu thức tính momen lực đối với trụcquay là: A. M = F.d B. M = F.d C. M = 2F.d D. M = F.d2PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm).Câu 1: Một vật có khối lượng m, được kéo đều trên sàn nằm ngang bởi một lực có độ lớn 40 N và cóphương hợp với phương ngang một góc 600.a/ Khi vật di chuyển được 20 m trên sàn thì lực thực hiện một công là bao nhiêu?b/ Thời gian vật đi hết đoạn đường trên là 10s, tính công suất của lực.Câu 2: Từ độ cao 4 m so với mặt đất, người ta ném một vật có khối lượng 1 kg thẳng đứng lên cao vớivận tốc đầu 20 m/s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản không khí. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặtđất.a/ Tính cơ năng của vật.b/ Xác định vận tốc của vật khi vật có thế năng bằng 2 lần động năng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: