Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 621.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 202I. Phần trắc nghiệm: 7 điểmCâu 1: Trong cuộc sống quy tắc momen lực và ngẫu lực được vận dụng rất đa dạng và phong phú. Trong sốvận dụng thực tế được thể hiện ở các hình sau, hình nào áp dụng quy tắc momen lực? A. Hình 2 và 3. B. Hình 2 và 4. C. Hình 1 và 3. D. Hình 1 và 4. Câu 2: Khi kéo một vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. phản lực. B. trọng lực. C. lực kéo. D. lực ma sát. Câu 3: Trên các cánh đồng người ta lắp các cối xoay gió cao, đây là hệ thống biến năng lượng A. hóa năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 4: Vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực đại lượng nào sau đây không đổi. A. Động năng. B. Vận tốc. C. Thế năng. D. Cơ năng. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. B. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 6: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là A. động năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng.Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Khối lượng. Câu 8: Gọi P ci , P tp lần lượt là công suất có ích và công suất toàn phần của máy. Hiệu suất của máy được tính bằng công thức P tp P ci A. H = .100% . B. H = ( P tp − P ci ) .100% . C. H = .100% . D. H = ( P tp + P ci ) .100% . P ci P tpCâu 9: Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của vật C. tích của động năng và thế năng của vật. D. hiệu của thế năng và động năng của vật.Câu 10: Khi sử dụng quạt điện để làm mát thì có quá trình chuyển hóa năng lượng có ích nào xảy ra? A. Điện năng chuyển hóa thành quang năng. B. Cơ năng chuyển hóa thành điện năng. C. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. D. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng.Câu 11: Một vật nằm yên, có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng.Câu 12: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thìđộng năng của nó là mv 2 vm 2 A. . B. mv 2 . C. vm 2 . D. . 2 2Câu 13: Quan sát hình vẽ bên, có hai chị em chơi bập bênh. Muốn chocầu bập bênh thăng bằng thì giá trị của x phải bằng Trang 1/2 - Mã đề 202 A. 0,75 m. B. 1,15 m. C. 2,14 m. D. 1 m.Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật m, dây treo không dãn có chiều dài l = 1,5m . Kéo cho dây tạo với đườngthẳng đứng một góc α 0 rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m / s 2 , khi vật đi qua vị trí ứngvới góc lệch =200 vận tốc của nó là 2 m/s. Giá trị của α 0 gần bằng A. . B. . C. . D. .Câu 15: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. véctơ. D. luôn có giá trị dương.Câu 16: Một quạt điện có công suất 30W, hoạt động hết công suất tiêu thụ năng lượng điện 15000J trongthời gian là A. 500s. B. 450000s. C. 2000s. D. 200s.Câu 17: Đơn vị của công suất là A. J (Jun). B. W (Oát). C. kg.m/s.(kilogam.met/ giây) D. J.s (Jun.giây).Câu 18: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ. C. năng lượng hao phí càng ít. D. năng lượng tiêu thụ càng lớn.Câu 19: Ngẫu lực là hệ hai lực song song A. cùng chiều, tác dụng vào cùng một. B. ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. C. cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào cùng một vật. D. ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào cùng một vật.Câu 20: Trong các bóng đèn ở hình bên, dùng cùng điện áp định mức như nhau, ta cần đèn sáng ít nhất thìchọn đèn ởA.hình 1. B. hình 4. C. hình 2. D. hình 3.Câu 21: Một cô gái đang chơi ván trượt ở các vị trí 1, 2, 3, 4, 5như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Thế năng chuyển hóa thành độngnăng khi cô gái chuyển động từ A. vị trí 1 về vị trí 5. B. vị trí 2 về vị trí 4. C. vị trí 1 về vị trí 3. D. vị trí 3 về vị trí 5.II. Phần tự luận: 3 điểmCâu 1.(1,5 điểm). Một cần trục nâng đều một kiện hàng khốilượng 2 tấn lên cao 9m trong thời gian 30s. Cho g = 10 m/s2a) Tính công của lực nâng.b) Tính công suất của lực nâng.c) Nếu hiệu suất của động cơ là 75%. Tính công suất của động cơ cần trần trục thực hiện.Câu 2.(1,5 điểm). Một vật có ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 202I. Phần trắc nghiệm: 7 điểmCâu 1: Trong cuộc sống quy tắc momen lực và ngẫu lực được vận dụng rất đa dạng và phong phú. Trong sốvận dụng thực tế được thể hiện ở các hình sau, hình nào áp dụng quy tắc momen lực? A. Hình 2 và 3. B. Hình 2 và 4. C. Hình 1 và 3. D. Hình 1 và 4. Câu 2: Khi kéo một vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. phản lực. B. trọng lực. C. lực kéo. D. lực ma sát. Câu 3: Trên các cánh đồng người ta lắp các cối xoay gió cao, đây là hệ thống biến năng lượng A. hóa năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. quang năng thành điện năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 4: Vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực đại lượng nào sau đây không đổi. A. Động năng. B. Vận tốc. C. Thế năng. D. Cơ năng. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. B. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 6: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là A. động năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng.Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Khối lượng. Câu 8: Gọi P ci , P tp lần lượt là công suất có ích và công suất toàn phần của máy. Hiệu suất của máy được tính bằng công thức P tp P ci A. H = .100% . B. H = ( P tp − P ci ) .100% . C. H = .100% . D. H = ( P tp + P ci ) .100% . P ci P tpCâu 9: Cơ năng của một vật bằng A. hiệu của động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của vật C. tích của động năng và thế năng của vật. D. hiệu của thế năng và động năng của vật.Câu 10: Khi sử dụng quạt điện để làm mát thì có quá trình chuyển hóa năng lượng có ích nào xảy ra? A. Điện năng chuyển hóa thành quang năng. B. Cơ năng chuyển hóa thành điện năng. C. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. D. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng.Câu 11: Một vật nằm yên, có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động năng. D. động lượng.Câu 12: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thìđộng năng của nó là mv 2 vm 2 A. . B. mv 2 . C. vm 2 . D. . 2 2Câu 13: Quan sát hình vẽ bên, có hai chị em chơi bập bênh. Muốn chocầu bập bênh thăng bằng thì giá trị của x phải bằng Trang 1/2 - Mã đề 202 A. 0,75 m. B. 1,15 m. C. 2,14 m. D. 1 m.Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật m, dây treo không dãn có chiều dài l = 1,5m . Kéo cho dây tạo với đườngthẳng đứng một góc α 0 rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m / s 2 , khi vật đi qua vị trí ứngvới góc lệch =200 vận tốc của nó là 2 m/s. Giá trị của α 0 gần bằng A. . B. . C. . D. .Câu 15: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. véctơ. D. luôn có giá trị dương.Câu 16: Một quạt điện có công suất 30W, hoạt động hết công suất tiêu thụ năng lượng điện 15000J trongthời gian là A. 500s. B. 450000s. C. 2000s. D. 200s.Câu 17: Đơn vị của công suất là A. J (Jun). B. W (Oát). C. kg.m/s.(kilogam.met/ giây) D. J.s (Jun.giây).Câu 18: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ. C. năng lượng hao phí càng ít. D. năng lượng tiêu thụ càng lớn.Câu 19: Ngẫu lực là hệ hai lực song song A. cùng chiều, tác dụng vào cùng một. B. ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. C. cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào cùng một vật. D. ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào cùng một vật.Câu 20: Trong các bóng đèn ở hình bên, dùng cùng điện áp định mức như nhau, ta cần đèn sáng ít nhất thìchọn đèn ởA.hình 1. B. hình 4. C. hình 2. D. hình 3.Câu 21: Một cô gái đang chơi ván trượt ở các vị trí 1, 2, 3, 4, 5như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Thế năng chuyển hóa thành độngnăng khi cô gái chuyển động từ A. vị trí 1 về vị trí 5. B. vị trí 2 về vị trí 4. C. vị trí 1 về vị trí 3. D. vị trí 3 về vị trí 5.II. Phần tự luận: 3 điểmCâu 1.(1,5 điểm). Một cần trục nâng đều một kiện hàng khốilượng 2 tấn lên cao 9m trong thời gian 30s. Cho g = 10 m/s2a) Tính công của lực nâng.b) Tính công suất của lực nâng.c) Nếu hiệu suất của động cơ là 75%. Tính công suất của động cơ cần trần trục thực hiện.Câu 2.(1,5 điểm). Một vật có ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa HK2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa HK2 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Hưng Đạo Đơn vị của công suất Cơ năng của một vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 186 0 0