![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 50.01 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam Sở GD&ĐT QUẢNG NAM Kiểm tra giữa học kì 2 Trường THPT Lương Thúc Kỳ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 104I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là: A. B. C. D.Câu 2. Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có phương là không đổi. B. chỉ có chiều là không đổi. C. là các đường thẳng song song, cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy.Câu 3. Biết điện thế tại điểm trong điện trường đều trái đất là . Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất.Electron đặt tại điểm có thế năng là bao nhiêu?( biết điện tích electron )A. B. C. . D. .Câu 4. Hai điện tích q1 = 6.10-8 C và q2 = 3.10-8 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tácgiữa hai điện tích là:A. 1,8.10-2 N. B. 2,7.10-3 N. C. 54.10-2 N. D. 5,4.10-3 N.Câu 5. Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm có dạng là A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . B. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích . C. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích . D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích .Câu 6. Điện tích q = 2. 10−5 đặt trong điện trường đều E = 5000V/m. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tíchbằngA. 4. 10−9 N. B. 2,5. 108N. C. 0,1 N. D. 2,5 N. Cho một điện tích dương q chuyển động với tốc độ ban đầu v vào điện trường đều theoCâu 7. 0phương vuông góc với các đường sức điện trường. Quỹ đạo chuyển động của q có dạng:A. Quỹ đạo tròn. B. Theo cung hypebol.C. Theo cung Parabol. D. Chuyền động theo quỹ đạo thẳng. Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt V và V . Hiệu điệnCâu 8. M Nthế của M so với N được xác định bằng biểu thứcA. UMN = VM/ VN B. UMN = VM – VN C. UMN = VM. VN D. UMN = VN – VMCâu 9. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng tác dụng lực của điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.Câu 10. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.Mã đề 104 Trang 2/3 B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.Câu 11. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi điện tích trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các vật.Câu 12. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượngđiện trường mà tụ tích đượcA. J. B. J. C. 2,5 J. D. 0,4 J.Câu 13. Hai tụ điện có điện dung lần lượt ghép nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là:A. . B. . C. . D. .Câu 14. Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Cường độ điện trường tại một điểm cách mộtkhoảng có giá trị bằngA. . B. . C. . D. .Câu 15. Công của lực điện trong điện trường đều không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. cường độ của điện trường. D. hình dạng của đường đi.Câu 16. Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều làA. A = Fd. B. A = qE. C. A = qd. D. A = qEd.Câu 17. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 50 V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại làA. 1250 V/m. B. 5000 V/m. C. 2500 V/m. D. 1000 V/m.Câu 18. Đơn vị của cường độ điện trường làA. . B. . C. C D. N.Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:A. cường độ điện trường E. B. điện tích Q.C. khoảng cách d giữa hai bản tụ. D. điện dung C.Câu 20. Đơn vị của điện thế là:A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét . D. oát (W).Câu 21. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. B. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất. C. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều. D. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. II. TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1 (1 điểm) : Điện tích q1 = 4.10-9C đặt trong không khí tại điểm A. a. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam Sở GD&ĐT QUẢNG NAM Kiểm tra giữa học kì 2 Trường THPT Lương Thúc Kỳ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 104I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là: A. B. C. D.Câu 2. Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có phương là không đổi. B. chỉ có chiều là không đổi. C. là các đường thẳng song song, cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy.Câu 3. Biết điện thế tại điểm trong điện trường đều trái đất là . Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất.Electron đặt tại điểm có thế năng là bao nhiêu?( biết điện tích electron )A. B. C. . D. .Câu 4. Hai điện tích q1 = 6.10-8 C và q2 = 3.10-8 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tácgiữa hai điện tích là:A. 1,8.10-2 N. B. 2,7.10-3 N. C. 54.10-2 N. D. 5,4.10-3 N.Câu 5. Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm có dạng là A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . B. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích . C. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích . D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích .Câu 6. Điện tích q = 2. 10−5 đặt trong điện trường đều E = 5000V/m. Độ lớn lực điện tác dụng lên điện tíchbằngA. 4. 10−9 N. B. 2,5. 108N. C. 0,1 N. D. 2,5 N. Cho một điện tích dương q chuyển động với tốc độ ban đầu v vào điện trường đều theoCâu 7. 0phương vuông góc với các đường sức điện trường. Quỹ đạo chuyển động của q có dạng:A. Quỹ đạo tròn. B. Theo cung hypebol.C. Theo cung Parabol. D. Chuyền động theo quỹ đạo thẳng. Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt V và V . Hiệu điệnCâu 8. M Nthế của M so với N được xác định bằng biểu thứcA. UMN = VM/ VN B. UMN = VM – VN C. UMN = VM. VN D. UMN = VN – VMCâu 9. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng tác dụng lực của điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.Câu 10. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.Mã đề 104 Trang 2/3 B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.Câu 11. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi điện tích trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các vật.Câu 12. Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượngđiện trường mà tụ tích đượcA. J. B. J. C. 2,5 J. D. 0,4 J.Câu 13. Hai tụ điện có điện dung lần lượt ghép nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là:A. . B. . C. . D. .Câu 14. Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Cường độ điện trường tại một điểm cách mộtkhoảng có giá trị bằngA. . B. . C. . D. .Câu 15. Công của lực điện trong điện trường đều không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. cường độ của điện trường. D. hình dạng của đường đi.Câu 16. Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều làA. A = Fd. B. A = qE. C. A = qd. D. A = qEd.Câu 17. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 50 V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại làA. 1250 V/m. B. 5000 V/m. C. 2500 V/m. D. 1000 V/m.Câu 18. Đơn vị của cường độ điện trường làA. . B. . C. C D. N.Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:A. cường độ điện trường E. B. điện tích Q.C. khoảng cách d giữa hai bản tụ. D. điện dung C.Câu 20. Đơn vị của điện thế là:A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét . D. oát (W).Câu 21. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. B. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất. C. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều. D. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. II. TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1 (1 điểm) : Điện tích q1 = 4.10-9C đặt trong không khí tại điểm A. a. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi giữa HK2 Vật lý lớp 11 Đề thi trường THPT Lương Thúc Kỳ Đơn vị của cường độ điện trường Đơn vị của điện thếTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0