Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 225.61 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: Vật lý Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201TRẮC NGHIỆM( 21 câu- 7 điểm )Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tíchQ của tụ là U C A. Q = CU . B. Q = CU 2 . C. Q = . D. Q = . C UCâu 2. Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Lực điện tácdụng lên q thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nàosau đây A A. U MN = . B. U MN = q + A. C. U MN = qA . D. U MN = A − q . qCâu 3. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó mộtđiện tích thử q là A. hiệu điện thế. B. lực điện. C. công của lực điện. D. điện thế.Câu 4. Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồnđiện có hiệu điện thế U sẽ giảm đi khi A. tăng diện tích của hai bản phẳng. B. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng. C. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng. D. giảm diện tích của hai bản phẳng.Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớncủa mỗi điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi hai lần. B. tăng lên hai lần. C. không thay đổi. D. tăng lên 4 lần.Câu 6. Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. C. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích q tại điểm đang xét.Câu 7. Tụ điện là một loại linh kiện điện tử gồm hai vật dẫn A. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. B. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi môi trường cách điện.Câu 8. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1 < 0 và q2 > 0.Câu 9. Các đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm có dạng là A. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích . B. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . D. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích . Mã đề 201/1Câu 10. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong mộtđiện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện trái dấu đặt song song (bỏ qua tác dụng cuatrường hấp dẫn). Ion đó sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức điện. B. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.Câu 11. Một tụ điện có điện dung C, được tích điện ở hiệu điện thế U, tụ điện đã tích trữ mộtnăng lượng tương ứng là 1 2 2 1 1 1 A. W = CU . B. W = CU 2 . C. W = CU . D. W = C 2U . 2 2 2 2Câu 12. Một êlectron di chuyển được một đoạn đường 2cm (từ trạng thái nghỉ), dọc theo mộtđường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trườngE = 1000V / m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây A −3, 2.10−18 J. B. +3, 2.10−18 J. C. −1, 6.10−18 J. D. +1, 6.10−18 J.Câu 13. Đơn vị của điện thế là A. J (Jun ). B. V/m (Vôn trên mét ). C. N (Niuton ). D. V (Vôn ).Câu 14. Chọn câu sai A. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức. D. Đường sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không với r là khoảng cách giữahai điện tích điểm q1, q2 , 0 là hằng số điện A. F = . B. F = . C. F = . D. F = .Câu 16. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q > 0. C. A > 0 nếu q < 0. D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.Câu 17. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q trong điện trường đềukhông phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi. B. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. cường độ của điện trường.Câu 18. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ vào đạilượng nào A. Khoảng cách r từ Q đến điểm đa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: Vật lý Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 201TRẮC NGHIỆM( 21 câu- 7 điểm )Câu 1. Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tíchQ của tụ là U C A. Q = CU . B. Q = CU 2 . C. Q = . D. Q = . C UCâu 2. Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Lực điện tácdụng lên q thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nàosau đây A A. U MN = . B. U MN = q + A. C. U MN = qA . D. U MN = A − q . qCâu 3. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó mộtđiện tích thử q là A. hiệu điện thế. B. lực điện. C. công của lực điện. D. điện thế.Câu 4. Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồnđiện có hiệu điện thế U sẽ giảm đi khi A. tăng diện tích của hai bản phẳng. B. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng. C. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng. D. giảm diện tích của hai bản phẳng.Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớncủa mỗi điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. giảm đi hai lần. B. tăng lên hai lần. C. không thay đổi. D. tăng lên 4 lần.Câu 6. Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. C. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích q tại điểm đang xét.Câu 7. Tụ điện là một loại linh kiện điện tử gồm hai vật dẫn A. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. B. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. C. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi môi trường cách điện.Câu 8. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1 < 0 và q2 > 0.Câu 9. Các đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm có dạng là A. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích . B. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . D. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích . Mã đề 201/1Câu 10. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong mộtđiện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện trái dấu đặt song song (bỏ qua tác dụng cuatrường hấp dẫn). Ion đó sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức điện. B. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.Câu 11. Một tụ điện có điện dung C, được tích điện ở hiệu điện thế U, tụ điện đã tích trữ mộtnăng lượng tương ứng là 1 2 2 1 1 1 A. W = CU . B. W = CU 2 . C. W = CU . D. W = C 2U . 2 2 2 2Câu 12. Một êlectron di chuyển được một đoạn đường 2cm (từ trạng thái nghỉ), dọc theo mộtđường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trườngE = 1000V / m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây A −3, 2.10−18 J. B. +3, 2.10−18 J. C. −1, 6.10−18 J. D. +1, 6.10−18 J.Câu 13. Đơn vị của điện thế là A. J (Jun ). B. V/m (Vôn trên mét ). C. N (Niuton ). D. V (Vôn ).Câu 14. Chọn câu sai A. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức. D. Đường sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không với r là khoảng cách giữahai điện tích điểm q1, q2 , 0 là hằng số điện A. F = . B. F = . C. F = . D. F = .Câu 16. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q > 0. C. A > 0 nếu q < 0. D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.Câu 17. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q trong điện trường đềukhông phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi. B. độ lớn điện tích dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. cường độ của điện trường.Câu 18. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm không phụ vào đạilượng nào A. Khoảng cách r từ Q đến điểm đa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa HK2 lớp 11 Bài tập ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa HK2 Vật lý lớp 11 Đề thi trường THPT Quế Sơn Đơn vị của điện thếTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 375 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
6 trang 334 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 299 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0