Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 79.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Nămhọc: 2022 – 2023 Môn: VậtLí 9 - Thờigian 45 phút (Khôngkểthờigianphátđề)I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào phần bài làm Câu 1: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Vật AB đặt cách thấu kính 14cmcho. A. Ảnh ảo ngược chiều với vật B. Ảnh ảo cùng chiều với vật C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh thật cùng chiều với vật Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều: A. Nam châm được gọi là rôto B. Nam châm được gọi là stato C. Bộ phận đứng yên gọi là rôto D. Bộ phận đứng yên gọi là stato Câu 3: Dòng điện xoay chiều có các tác dụng A. Nhiệt, quang, từ B. Nhiệt, quang, hóa C. Nhiệt, tờ, hóa D. Quang, hóa, từ Câu 4: Khi dòng điện đổi chiều thì lực từ của dòng điện tác dụng lên nam châm sẽ A. mất đi B. mạnh lên C. giảm đi D. đổi chiều Câu 5: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lêngấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn. Câu 6: Bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhauquấn trên một A. lõi sắt ( hay thép) B. lõi nhôm C. thanh nam châm D. Thanh kim loại Câu 7: Máy biến thế có thể dùng để A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi C. làm tăng công suất của dòng điện D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế Câu 8: Với hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau ở máy biến thế thì A. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp B. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp C. cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp D. cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp Câu 9: Thấu kính hội tụ có A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa B. Phần rìa dày hơn phần giữa C. Phần rìa bằng phần giữa C. Có thể dày hơn, hoặc mỏng hơn Câu 10: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để cóthể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt Câu 11: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành chùntia ló A. hội tụ B. bất kì C. phân kì D. Song song khác Câu 12: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụtiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d > 2f thì cho ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là. A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là: A. thật, cùng chiều với vật. B. thật, ngược chiều với vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật. Câu 14: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự (f = 16cm ). Có thể thu được ảnh thật nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 8 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 48 cm Câu 15: Tiêu cự là khoảng cách từ A. tiêu điểm đến trục chính B. quang tâm đến tiêu điểm C. quang tâm đến thấu kính D. thấu kính đến trục chính II/ TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 16: (0,5đ)Trình bày cấu tạo của máy biến thế Câu 17: (1,0đ)- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? (0,5đ) - Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ như thếnào với góc tới? Câu 18: (2,0đ) Cho một vật sáng AB cao 2cm, đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cựlà 8 cm, A nằm trên trục chính AB cách thấu kính một khoảng d bằng 12cm. a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ) b. Dựa vào hình vẽ, tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh Câu 19: (1,0đ) Cho A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính ( hình vẽ). Bằng cách vẽ:Xác định vị trí đặt thấu kính, têu điểm, tiêu cự của thấu kính B A/ A B/ BÀI LÀMI/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Vật lý 9 Năm học: 2022 - 2023 (Đề: 2)I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)Chọn câu tr ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: