Đề thi HK 1 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.81 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Không chỉ hỗ trợ quá trình ôn tập cho các em học sinh Đề thi HK 1 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án còn có ma trận đề thi để các thầy cô giáo ứng dụng và làm đề kiểm tra 15 phút, 45 phút, 1 tiết môn sinh học và đề thi học kì cho các em học sinh dễ dàng nhất. Cũng qua mẫu đề thi 6 này các thầy cô cũng dễ dàng kiểm soát được trình độ học vấn cũng như khả năng tiếp thu của các em học sinh sau 1 kì học để có những phương pháp giảng dạy tốt hơn cho kì học tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp ánMA TRẬN ĐỀ THI HKI (2017-2018)MÔN SINH 6Chủ đềNhận biếtTNđược1.Tế bào Kểcác bộ phậnthực vật(2 tiết)của tế bàothựcvật(TN1)6% = 0.6đ 3% = 0.3đ2câu1câuNhận biết2.Rễ(4 tiết)các loại rễbiến dạng(TN3,TN5)Thông hiểuTLTNBộ phận cókhả năngphân chialà mô phânsinh (TN2)3% = 0.3đ1câuTLVận dụng ở cấp độ thấpTNTLPhânbiệtđược:-Rễ cọc.-Rễchùm.Cho VD(TL1)20% =2đ1câu26%=2.6đ 6%=0.6đ3câu2câu3. Thân(5 tiết)20%=2đ1câu4.Lá(7 tiết)Vận dụng ởcấp độ caoTNTLNêu đượccấutạongoài củathân (TL2)10% = 1đ0.5 câu30% =3đ1câu5.Sinhsản sinhdưỡng(2 tiết)Giải thích đượcbấm ngọn, tỉacành (TL2)10%=1đ0,5 câuMô tả đúngthí nghiệm lácây sử dụngkhí CO2 để chếtạo tinh bột(TL3)20% = 2đ0.5 câuViết đúng sơđồquanghợp (TL3)10% = 1đ0.5 câuNhận biếtđược cáccây có hìnhthức sinhsảnsinhdưỡng(TN7,TN9)6% = 0.6đ 6%=0.6đ2câu2 câu6.Hoa vàsinh sảnhữu tính(2 tiết)Phân biệtđượccácloạihoađơn tính,lưỡng tính,hoađực,hoa cái(TN4,TN6,TN8,TN10)12% =1.2đ12% =1.2đ4câu4câu100%15% tổng 10% tổng 15% tổng=10đsố điểmsố điểmsố điểmTổng= 1.5đ= 1đ= 1.5đcộng:5 câu0.5 câu5 câu13 câu30% tổng sốđiểm=3đ1 câu10% tổng sốđiểm= 1đ0.5 câu20% tổngsố điểm= 2đ1 câuSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….TRƯỜNG ……………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2017 – 2018)Môn Sinh học 6Thời gian làm bài: 45 phútMã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................I.Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:a. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.c. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.d. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?a. Tất cả các bộ phận của cây.b. Chỉ ở mô phân sinhc. Chỉ phần ngọn của cây.d. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:a. Thânb. Lác. Rễd. HoaCâu 4: Hoa đực là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 5: Cây tầm gửi thuộc dạng:a. Rễ củb. Rễ giác mútc. Rễ mócd. Rễ thởCâu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 7: Khi diệt cỏ dại ta phải:a. Chặt câyb. Tuốt lác. Nhổ cả gốc lẫn rễd. Cả 3 ý đều đúng.Câu 8: Hoa cái là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 9: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:a. Khoai tây, cà rốt, su hào.b. Khoai tây, cà chua, bắp cải.c. Khoai tây, gừng, mía.d. Khoai tây, dưa leo, tỏi.Câu 10: Hoa đơn tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Chỉ có nhị hoặc nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịII. Tự luận(7 điểm):Câu 1: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa? (2đ)Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ người ta thường tỉacành và những cây ăn quả thường bấm ngọn? (2đ)Câu 3: Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong quá trình chế tạo tinh bột? Viết sơđồ quá trình quang hợp (3đ)BÀI LÀM..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….TRƯỜNG ……………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2017 – 2018)Môn Sinh học 6Thời gian làm bài: 45 phútMã đề thi243(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................I.Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:a. Khoai tây, cà rốt, su hào.b. Khoai tây, gừng, mía.c. Khoai tây, cà chua, bắp cải.d. Khoai tây, dưa leo, tỏi.Câu 2: Hoa đơn tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Chỉ có nhịc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhị hoặc nhụyCâu 3: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:a. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.c. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.d. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.Câu 4: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?a. Chỉ ở mô phân sinhb. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.c. Chỉ phần ngọn của cây.d. Tất cả các bộ phận của cây.Câu 5: Cây tầm gửi thuộc dạng:a. Rễ củb. Rễ mócc. Rễ giác mútd. Rễ thởCâu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:a. Không có cả nhị và nhụyb. Có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:a. Rễb. Hoac. Thând. LáCâu 8: Hoa đực là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 9: Khi diệt cỏ dại ta phải:a. Chặt câyb. Tuốt lác. Nhổ cả gốc lẫn rễd. Cả 3 ý đều đúng.Câu 10: Hoa cái là những hoa có:a. Chỉ có nhụyb.Không có cả nhị và nhụyc. Có cả nhị và nhụyd.Chỉ có nhịII. Tự luận(7 điểm):Câu 1: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp ánMA TRẬN ĐỀ THI HKI (2017-2018)MÔN SINH 6Chủ đềNhận biếtTNđược1.Tế bào Kểcác bộ phậnthực vật(2 tiết)của tế bàothựcvật(TN1)6% = 0.6đ 3% = 0.3đ2câu1câuNhận biết2.Rễ(4 tiết)các loại rễbiến dạng(TN3,TN5)Thông hiểuTLTNBộ phận cókhả năngphân chialà mô phânsinh (TN2)3% = 0.3đ1câuTLVận dụng ở cấp độ thấpTNTLPhânbiệtđược:-Rễ cọc.-Rễchùm.Cho VD(TL1)20% =2đ1câu26%=2.6đ 6%=0.6đ3câu2câu3. Thân(5 tiết)20%=2đ1câu4.Lá(7 tiết)Vận dụng ởcấp độ caoTNTLNêu đượccấutạongoài củathân (TL2)10% = 1đ0.5 câu30% =3đ1câu5.Sinhsản sinhdưỡng(2 tiết)Giải thích đượcbấm ngọn, tỉacành (TL2)10%=1đ0,5 câuMô tả đúngthí nghiệm lácây sử dụngkhí CO2 để chếtạo tinh bột(TL3)20% = 2đ0.5 câuViết đúng sơđồquanghợp (TL3)10% = 1đ0.5 câuNhận biếtđược cáccây có hìnhthức sinhsảnsinhdưỡng(TN7,TN9)6% = 0.6đ 6%=0.6đ2câu2 câu6.Hoa vàsinh sảnhữu tính(2 tiết)Phân biệtđượccácloạihoađơn tính,lưỡng tính,hoađực,hoa cái(TN4,TN6,TN8,TN10)12% =1.2đ12% =1.2đ4câu4câu100%15% tổng 10% tổng 15% tổng=10đsố điểmsố điểmsố điểmTổng= 1.5đ= 1đ= 1.5đcộng:5 câu0.5 câu5 câu13 câu30% tổng sốđiểm=3đ1 câu10% tổng sốđiểm= 1đ0.5 câu20% tổngsố điểm= 2đ1 câuSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….TRƯỜNG ……………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2017 – 2018)Môn Sinh học 6Thời gian làm bài: 45 phútMã đề thi132(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................I.Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:a. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.c. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.d. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?a. Tất cả các bộ phận của cây.b. Chỉ ở mô phân sinhc. Chỉ phần ngọn của cây.d. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:a. Thânb. Lác. Rễd. HoaCâu 4: Hoa đực là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 5: Cây tầm gửi thuộc dạng:a. Rễ củb. Rễ giác mútc. Rễ mócd. Rễ thởCâu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 7: Khi diệt cỏ dại ta phải:a. Chặt câyb. Tuốt lác. Nhổ cả gốc lẫn rễd. Cả 3 ý đều đúng.Câu 8: Hoa cái là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 9: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:a. Khoai tây, cà rốt, su hào.b. Khoai tây, cà chua, bắp cải.c. Khoai tây, gừng, mía.d. Khoai tây, dưa leo, tỏi.Câu 10: Hoa đơn tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Chỉ có nhị hoặc nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịII. Tự luận(7 điểm):Câu 1: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ cho một ví dụ minh họa? (2đ)Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ người ta thường tỉacành và những cây ăn quả thường bấm ngọn? (2đ)Câu 3: Mô tả thí nghiệm lá cây sử dụng khí cacbonic CO2 trong quá trình chế tạo tinh bột? Viết sơđồ quá trình quang hợp (3đ)BÀI LÀM..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……….TRƯỜNG ……………ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2017 – 2018)Môn Sinh học 6Thời gian làm bài: 45 phútMã đề thi243(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................I.Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng:a. Khoai tây, cà rốt, su hào.b. Khoai tây, gừng, mía.c. Khoai tây, cà chua, bắp cải.d. Khoai tây, dưa leo, tỏi.Câu 2: Hoa đơn tính là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Chỉ có nhịc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhị hoặc nhụyCâu 3: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:a. Vách tế bào, chất tế bào, nớc và không bào.b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.c. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.d. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.Câu 4: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?a. Chỉ ở mô phân sinhb. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.c. Chỉ phần ngọn của cây.d. Tất cả các bộ phận của cây.Câu 5: Cây tầm gửi thuộc dạng:a. Rễ củb. Rễ mócc. Rễ giác mútd. Rễ thởCâu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:a. Không có cả nhị và nhụyb. Có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:a. Rễb. Hoac. Thând. LáCâu 8: Hoa đực là những hoa có:a. Có cả nhị và nhụyb. Không có cả nhị và nhụyc. Chỉ có nhụyd. Chỉ có nhịCâu 9: Khi diệt cỏ dại ta phải:a. Chặt câyb. Tuốt lác. Nhổ cả gốc lẫn rễd. Cả 3 ý đều đúng.Câu 10: Hoa cái là những hoa có:a. Chỉ có nhụyb.Không có cả nhị và nhụyc. Có cả nhị và nhụyd.Chỉ có nhịII. Tự luận(7 điểm):Câu 1: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Mỗi loại rễ c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Sinh học 6 Đề thi Sinh học HK 1 Đề thi Sinh học 2018 Kiểm tra Sinh học 6 Ôn thi Sinh học 6 Ôn tập Sinh học 6 Đề thi học kì Sinh học 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
3 trang 14 0 0 -
Bộ đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
21 trang 13 0 0 -
5 Đề kiểm tra HK1 Sinh 6 (2011-2012) - Kèm đáp án
13 trang 12 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
2 trang 11 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô
1 trang 11 0 0 -
Đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn: Sinh học 6 - Trường THCS Đồng Phú
2 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang
6 trang 11 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy
3 trang 10 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 6 môn: Sinh học - Đề số 2
3 trang 10 0 0 -
2 Đề kiểm tra giữa HK 2 Sinh lớp 6 - Kèm theo đáp án
6 trang 10 0 0