Danh mục

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2012-2013 - THPT An Nhơn - Mã đề 958

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 380.34 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2012-2013 - THPT An Nhơn - Mã đề 958 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2012-2013 - THPT An Nhơn - Mã đề 958SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNHTRƯỜNG THPT AN NHƠN IĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013MÔN THI: HÓA. KHỐI 12(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ: 958I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24):1. Phản ứng nào không thể tạo ra FeCl2?A. Fe(OH)2 + HCl .B. Cu + FeCl3 .C. Fe +Cl2.D. Fe + HCl .2. Cation M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M là:A. Ca.B. Mg.C. Be.D. Ba.3. Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời: (1) đunnóng; (2) dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ; (3) dùng dung dịch H2SO4 vừa đủ.A. (1), (3).B. (2), (3).C. (1), (2), (3).D. (1), (2).4. Để khử hoàn toàn 24 g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì lượngbột Al cần dùng là:A. 2,7g.B. 4,05g.C. 8,1g.D. 16,2 g.5. Al2O3 tác dụng với dãy chất nào sau đây?A. CO, dd H2SO4, dd K2CO3.B. Dd HNO3, dd Ca(OH)2, dd NH3.C. Dd HCl, dd KOH, dd Ca(OH)2.D. Dd HCl, dd KOH, Ba, dd Cu(NO3)2.6. Để điều chế kim loại Al, nguyên liệu được dùng là:A. Đolomit.B. Manhetit.C. Quặng boxit.D. Pirit.7. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với dd HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 7,84 lít H2 (đktc) vàdung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối. Giá trị của m là:A. 41,54g.B. 82,9g.C. 20,725g.D. 41,45g8. Để sản xuất 2,16 tấn nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2O3 với cực dương bằng than chì và toànbộ oxi sinh ra oxi hóa cacbon thành khí CO2, thì lượng cacbon làm cực dương cần dùng là:A. 0,36 tấn.B. 0,24 tấn.C. 0,72 tấn.D. 0,18 tấn.9. Hợp chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính:A. Cr(OH)3.B. Ba(OH)2.C. Ca(OH)2.D. Sr(OH)2.10. Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy, ở cực âm xảy ra :A. Sự khử ion K+.B. Sự khử ion Cl-.C. Sự oxi hóa ion Cl-.D. Sự oxi hóa ion K+.11. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy từ hợp chất muối clorua tươngứng?A. Cu.B. AgC. Fe.D. K.12. Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: Fe(NO3)3, H2SO4 loãng, NaCl ta dùng:A. Bột CuO.B. Quì tím.C. Ag.D. Bột Cu.13. Có 4 dung dịch: HCl, H2SO4, KOH, K2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trongsố các chất cho dưới đây?A. Dd KOH.B. Dd KCl.C. Dd HNO3.D. Dd BaCl2.14. Để trung hòa dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 cần dùng bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợpchứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.A. 3 lít.B. 4 lít.C. 2 lít.D. 6 lít.15. Để một vật làm bằng hợp kim của Zn và Cu ngoài không khí ẩm. Vật này sẽ bị ăn mòn theo cơ chế nào và kimloại nào bị ăn mòn ?A. Vật bị ăn mòn theo cơ chế hóa học và Cu bị ăn mòn.B. Vật bị ăn mòn theo cơ chế điện hóa và Zn bị ăn mòn.C. Vật bị ăn mòn theo cơ chế hóa học và Zn bị ăn mòn.D. Vật bị ăn mòn theo cơ chế điện hóa và Cu bị ăn mòn.16. Cho Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng:A. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.B. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.C. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.Mã đề 958D. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.17. Nhận định nào sau đây đúng?A. CrO3 là một oxit bazơ.B. Cr vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.C. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.D. Cr(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.18. Ngâm một lá Ni trong dung dịch loãng các muối: MgSO4, KCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni có thểkhử được các muối:A. MgSO4, KCl, Cu(NO3)2.B. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.C. AlCl3, MgSO4, Pb(NO3)2.D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.19. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?A. Fe2O3 + 3CO  2 Fe + 3CO2.B. Cr2O3 + 2Al  Al2O3 + 2Cr.C. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.D. CuO + CO Cu + CO2.20. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 1,2 tấn quặng pirit sắt ( chứa 20% tạp chất trơ, hiệu suất phản ứngđạt 80%) là:A. 246400 lít.B. 394240 lít.C. 788480 lít.D. 492800 lít.21. Hòa tan hoàn toàn 4,6 g kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Vậy M là:A. Na.B. Rb.C. K.D. Li.22. Dãy gồm 2 chất chỉ có tính oxi hóa là:A. FeO, Fe(OH)2.B. FeCl3, Fe(NO3)2.C. FeO, Fe2O3.D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.23. Hòa tan 4,32 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trịcủa V là:A. 0,224 lít.B. 0,336 lít.C. 0,448 lít.D. 0,672 lít.24. Số mol FeSO4 cần dùng để tham gia phản ứng vừa đủ với dung dịch K2Cr2O7 chứa 0,3 mol K2Cr2O7 ( trongmôi trường H2SO4 loãng) là:A. 0,9 mol.B. 5,4 mol.C. 1,8 mol.D. 0,45 mol.II. PHẦN RIÊNG (6 câu):Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B)A.Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)25. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Al và y mol K vào nước thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 chất duynhất. Ta có kết luận nào sau đây?A. y= 2x.B. y > x.C. y= x.D. y < x.26. Nung 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong oxi một th ...

Tài liệu được xem nhiều: