Danh mục

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 215

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 220.80 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 215 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 215ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2013ĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Trường THPT Đa PhúcMÃ ĐỀ 215Câu 1. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoátra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằngA. 0,03 và 0,03B. 0,02 và 0,03C. 0,03 và 0,02D. 0,01 và 0,01Câu 2. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc,lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 làA. 1MB. 1,5MC. 0,5MD. 2MCâu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lítkhí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24B. 3,36C. 4,48D. 1,12Câu 4. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 mldung dịch FeCl3 0,2M làA. 100 mlB. 600 mlC. 200 mlD. 300 mlCâu 5. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịchchuyển từA. màu vàng sang màu da camB. không màu sang màu vàngC. màu da cam sang màu vàngD. không màu sang màu da camCâu 6. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử làA. dung dịch HCl B. dung dịch NaOHD. dung dịch HNO3C. dung dịch CuSO4Câu 7. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gamK2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp làA. 50%B. 56%C. 28%D. 42%Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính oxi hóaB. tính bazơC. tính oxi hóa và tính khửD. tính khửCâu 9. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩmsau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giátrị của m làA. 1,755B. 0,540C. 1,080D. 0,810Câu 10. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòngđiện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot làA. 5,9 gamB. 7,9 gamC. 7,5 gamD. 5,5 gamCâu 11. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứaCu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12 g rắn B gồm 3 kimloại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc vàphản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lầnlượt làA. 0,03M và 0,5M B. 0,03M và 0,05MD. 0,3M và 0,5MC. 0,3M và 0,05MCâu 12. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pHcủa dung dịch tạo thành làA. 2,7B. 2,4C. 1,6D. 1,9Câu 13. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1Mvào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ caođến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA. 0,8 lítD. 0,5 lítB. 0,6 lítC. 0,7 lítCâu 14. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?A. Điện phân nóng chảy MgCl2B. Điện phân dd Mg(NO3)2C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4nhiệt độ caoD. Dùng H2 khử MgO ởCâu 15. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan.Giá trị của m làA. 4,4B. 6,4C. 3,4D. 5,6Câu 16. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khốilượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt làA. FeO2B. FeOC. Fe2O3D. Fe3O4Câu 17. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?A. NaB. AlC. H2D. COCâu 18. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứtựA. Ag, Cu, Au, Al, FeAl, AuB. Al, Fe, Cu, Ag, CuD. Au, Ag, Cu, Fe, AlC. Ag, Cu, Fe,Câu 19. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S vào dung dịchHNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dungdịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượngkết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan.Giá trị của a gam làA. 8,64B. 9,76C. 7,92D. 9,52Câu 20. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gamhỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim làA. 60% Cu và 40% Ag50% AgB. 64% Cu và 36% AgD. 36% Cu và 64% AgC. 50% Cu vàCâu 21. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chấtA. cho protonB. bị khửC. khửD. nhận protonCâu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãngthoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giátrị của m làA. 11,00B. 19,50C. 12,28D. 13,70Câu 23. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc).Kim loại kiềm thổ đó là:A. SrB. MgC. CaCâu 24. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần làD. BaA. CaCO3B. CaSO4C. Na2CO3D. NaClCâu 25. Để bảo quản các kim loại kiềm cầnA. ngâm c ...

Tài liệu được xem nhiều: