Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 249
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.72 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 249 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 249ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2013ĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Trường THPT Đa PhúcMÃ ĐỀ 249Câu 1. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dungdịch FeCl3 0,2M làA. 100 mlB. 600 mlC. 300 mlD. 200 mlCâu 2. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho Btác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảyra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt làA. 0,03M và 0,5M B. 0,03M và 0,05MD. 0,3M và 0,5MC. 0,3M và 0,05MCâu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lítkhí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24B. 3,36C. 1,12D. 4,48Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịchchuyển từA. màu vàng sang màu da camB. không màu sang màu da camC. không màu sang màu vàngD. màu da cam sang màu vàngCâu 5. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoátra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằngA. 0,03 và 0,02B. 0,02 và 0,03C. 0,01 và 0,01D. 0,03 và 0,03Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòngđiện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot làA. 5,9 gamB. 5,5 gamC. 7,5 gamD. 7,9 gamCâu 7. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử làA. dung dịch HCl B. dung dịch NaOHD. dung dịch CuSO4C. dung dịch HNO3Câu 8. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc).Kim loại kiềm thổ đó là:A. BaB. MgC. CaD. SrCâu 9. Để bảo quản các kim loại kiềm cầnA. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kínB. ngâm chúng trong rượu nguyên chấtC. ngâm chúng vào nướchỏaD. ngâm chúng trong dầuCâu 10. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan.Giá trị của m làA. 4,4B. 3,4C. 6,4D. 5,6Câu 11. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. bọt khí và kết tủa trắngC. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầnB. bọt khí bay raD. kết tủa trắngCâu 12. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1Mvào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ caođến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA. 0,8 lítD. 0,5 lítB. 0,6 lítC. 0,7 lítCâu 13. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?A. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2C. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5D. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1Câu 14. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính bazơB. tính oxi hóaC. tính oxi hóa và tính khửCâu 15. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần làA. NaClB. CaSO4C. Na2CO3D. CaCO3D. tính khửCâu 16. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chấtA. cho protonB. bị khửC. khửD. nhận protonCâu 17. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S vào dung dịchHNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dungdịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượngkết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan.Giá trị của a gam làA. 7,92B. 9,76C. 9,52D. 8,64Câu 18. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?A. AlB. H2C. NaD. COCâu 19. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc,lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 làA. 1MB. 2MC. 1,5MD. 0,5MCâu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pHcủa dung dịch tạo thành làA. 2,7B. 1,6C. 2,4D. 1,9Câu 21. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gamK2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp làA. 50%B. 42%C. 28%D. 56%Câu 22. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gamhỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim làA. 60% Cu và 40% Ag64% AgB. 64% Cu và 36% AgD. 50% Cu và 50% AgC. 36% Cu vàCâu 23. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)A. dung dịch HNO3 loãng, dưB. dung dịch CuSO4C. dung dịch HClD. dung dịch H2SO4 loãngCâu 24. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khốilượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt làA. Fe3O4B. FeOC. Fe2O3D. FeO2Câu 25. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?A. Điện phân nóng chảy MgCl2B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ caoC. Cho Na tác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013 - THPT Đa Phúc - Mã đề 249ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2013ĐỀMÔN: HÓA HỌC – LỚP 12Trường THPT Đa PhúcMÃ ĐỀ 249Câu 1. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dungdịch FeCl3 0,2M làA. 100 mlB. 600 mlC. 300 mlD. 200 mlCâu 2. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO 3)2và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho Btác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảyra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt làA. 0,03M và 0,5M B. 0,03M và 0,05MD. 0,3M và 0,5MC. 0,3M và 0,05MCâu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lítkhí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24B. 3,36C. 1,12D. 4,48Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịchchuyển từA. màu vàng sang màu da camB. không màu sang màu da camC. không màu sang màu vàngD. màu da cam sang màu vàngCâu 5. Hoà tan 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoátra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằngA. 0,03 và 0,02B. 0,02 và 0,03C. 0,01 và 0,01D. 0,03 và 0,03Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong 1 giờ với cường độ dòngđiện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catot làA. 5,9 gamB. 5,5 gamC. 7,5 gamD. 7,9 gamCâu 7. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử làA. dung dịch HCl B. dung dịch NaOHD. dung dịch CuSO4C. dung dịch HNO3Câu 8. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (đktc).Kim loại kiềm thổ đó là:A. BaB. MgC. CaD. SrCâu 9. Để bảo quản các kim loại kiềm cầnA. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kínB. ngâm chúng trong rượu nguyên chấtC. ngâm chúng vào nướchỏaD. ngâm chúng trong dầuCâu 10. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan.Giá trị của m làA. 4,4B. 3,4C. 6,4D. 5,6Câu 11. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. bọt khí và kết tủa trắngC. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầnB. bọt khí bay raD. kết tủa trắngCâu 12. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1Mvào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ caođến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng làA. 0,8 lítD. 0,5 lítB. 0,6 lítC. 0,7 lítCâu 13. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?A. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2C. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5D. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1Câu 14. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính bazơB. tính oxi hóaC. tính oxi hóa và tính khửCâu 15. Chất có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần làA. NaClB. CaSO4C. Na2CO3D. CaCO3D. tính khửCâu 16. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chấtA. cho protonB. bị khửC. khửD. nhận protonCâu 17. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S vào dung dịchHNO3 loãng dư, giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dungdịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan lượngkết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan.Giá trị của a gam làA. 7,92B. 9,76C. 9,52D. 8,64Câu 18. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?A. AlB. H2C. NaD. COCâu 19. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc,lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 làA. 1MB. 2MC. 1,5MD. 0,5MCâu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pHcủa dung dịch tạo thành làA. 2,7B. 1,6C. 2,4D. 1,9Câu 21. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gamK2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp làA. 50%B. 42%C. 28%D. 56%Câu 22. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gamhỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim làA. 60% Cu và 40% Ag64% AgB. 64% Cu và 36% AgD. 50% Cu và 50% AgC. 36% Cu vàCâu 23. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)A. dung dịch HNO3 loãng, dưB. dung dịch CuSO4C. dung dịch HClD. dung dịch H2SO4 loãngCâu 24. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khốilượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt làA. Fe3O4B. FeOC. Fe2O3D. FeO2Câu 25. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?A. Điện phân nóng chảy MgCl2B. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ caoC. Cho Na tác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK 2 Đề thi HK 2 môn Hóa Đề thi môn Hóa lớp 12 Ôn thi Hóa lớp 12 Kiểm tra Hóa HK 2 Trắc nghiệm môn HóaTài liệu liên quan:
-
Đề thi HK 2 môn Anh lớp 10 năm 2014 - Mã đề 2
7 trang 24 0 0 -
Phương pháp tăng giảm khối lượng (Phần 3)
7 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2012 - Mã đề 3
2 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
4 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân
4 trang 17 0 0 -
Tuyển tập các bài tập Hóa học hay và lời giải
50 trang 17 0 0 -
1 trang 17 0 0
-
5 trang 17 0 0
-
Đề thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2011 - Mã đề 2
4 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013-2014 - THPT Phan Đăng Lưu
4 trang 17 0 0