Danh mục

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Trãi

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 398.96 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Trãi để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn TrãiĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2012 – 2013)Người ra đề: Phạm Văn Thanh - Tổ Toán THCS Nguyễn TrãiHệ Thức ViEt2Hàm số y =ax .Phươngtrình bậc hai một ẩn sốNhận biếtB11B2a , B2b1,5B3a0,5Thông hiểuVận dụngBài 11,0Bài 21,5B3bB3c0, 750,75B5a0,5Hình trụ- Hình nón –Hình cầuTổngHV1,02,51,5Bài 52,0B60, 253,5Bài 4B5b,cB62,01,00, 5HVBài 3B4B4Góc và đường trònTổng3,5Bài 60,250,55,010,0Phòng GD và ĐTĐại LộcĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINăm học 2012 -2013Môn Toán − Lớp 9Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Bài 1: (1 điểm )Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 + 3x – 7 = 0.Không gải phương trình hãy tính x1 + x2 vả x1.x2Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương rình sau:a) x2 – 4x = 0b) 3x2 – 2x + 1 = 0Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P).a) Chứng tỏ (P) đi qua điểm M(1;2).b) Vẽ (P).c) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) y = 2011x + 2013Bài 4: (1,5 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và códiện tích 2700m2 . Tính chu vi đám đất .Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông cân ABD có DA = DB nội tiếp đường tròn(O;R). Dựng hình bình hành ABDC, Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ Dđến AC; K là giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh:a) HBCD là một tứ giác nội tiếp.b) DOK=2BDHc) CK . CA = 4R2Bài 6: (0,5 điểm) Cho tam giác AOB vuông cân tại quay cạnh AB quanh BO. Tính thểtích hình sinh ra bởi tam giác , biết BO = 5cm.----------------Hết----------------Đáp ánBài12a2b3a3b3c4Nội dungKiểm tra điêu kiện có nghiệm của phương trình (1)Ghi đúng hệ thức VietThế đúng số…, x(x – 4) = 0x = 0 hoặc x – 4 = 0Két luận phương rình có hai nghiệm x = 0 ; x = 4Tính được ∆ = - 8Kết luận phương trình vô nghiệmTinh được M thuộc (P)Điểm0,250,250,50,250,250,250,50,250,5Vẽ đúng mặt phẳng toạ độ.Lập được bảng giá trị ít nhất có 3điểmBiểu diễn đúng vẽ đúng đẹpLập luận viết được phương trình 2x2-2011x-2013 = 0Áp dụng hệ quả hệ thức Vi-Et Tim được x1 =-1;x2 = 2013/2Tìm được y1 = 2 ;y2 =20132/2Kết luận đúng toạ độ giao điểmGọi x(m) là chiều dài đám đất hình chữ nhật (x >15)Chiều rộng đám đất là: x – 15 (m)Diện tích đám đất là:x(x – 15) (m2)Theo đề ta có phương trình: x(x – 15) = 2700Biến đổi và tìm được x1 = 60 ; x2 = - 45(loại)Tìm được chiều rộng đám đất: 45(m)Tìm được chu vi đám đất: (60 + 45).2 = 210 (m)0,250,250,250,25HV0,250,250,250,250,250,250,250,25DC0,5KHA4a4bOChứng minh được DBC  900DH vuông góc AC => DHC  900Kết luận được tứ giác nội tiếpChứng minh được BK//DH=> DBK  BDHChứng minh được DOK  2 DBKB0,50,250,250,250,250,254cSuy ra được DOK  2 BDH0,25Chứng minh được tam giác CDK đồng dạng với tam giácCAD=> SA2 =SB.SCMà CD = AB =2R => CA.CK = 4R20,50,250,255BACCó tam giác AOC vuông tại OTính đựoc diện tích hình tròn S= 25 (cm2)0,2513Tính được thể tích hình sinh ra V=….= .25 .5(cm3 )=125 (cm3 )30,25PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃIGV: Nguyễn Thị Kim ChiMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC: 2012 – 2013MÔN TOÁN 9( Thời gian làm bài 90 phút)Cấp độChủ đềVận dụngNhận biếtSố câu:Số điểm3. Phươngtrình bậc haimột ẩnSố câu:Số điểm4. Góc vớiđường trònSố câu:Số điểmTổng số câuTổng số điểmCộngCấp độcaoCấp độ thấpGiải hệphương trìnhB(2a)1 Hệ phươngtrình bậc nhấtmột ẩnSố câu:Số điểm2. Hàm số y =ax2 ( a ≠ 0 )Thông hiểu111Tính chấtB(3a)Vẽ đồ thịB(3b)11120,51Hệ thức Vi ét Giải pt B(2b) Giải bài toánB(1abc)bằng cách lập ptB(4)311,541,5Tìm mB(3c)11Vẽ hìnhTứ giác nộitiếp B(5a)11,5424.5611Góc nội tiếpB(5b)0,5Chứngminh hệthức B(5c)1112313,5122241,510Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòngdưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.

Tài liệu được xem nhiều: