Danh mục

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠO ĐỀTHIHỌCKỲTRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:vậtlý11 Thờigianlàmbài:45phút; Mãđềthi 485 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:.............................PhầnI:Trắcnghiệm(6điểm)Câu1:MộtkhungdâycódiệntíchS=100cm2nằmtrongtừ trườngđềucóđộ lớnB=5Tsaochocácđườngsứcvuônggócvớimặtphẳngkhungdây.Từthôngquakhungdâyđólà: A.0,05Wb B.5Wb C.0Wb D.50WbCâu2:Cácdụngcụquanghọcbổtrợchomắtcótácdụng? A.tạoragóctrôngảnhlớnhơngóctrôngvậtnhiềulần. B.tạoragóctrôngvậtlớnhơngóctrôngảnhnhiềulần. C.tạoragóctrôngảnhnhỏhơngóctrôngvậtnhiềulần. D.tạoraảnhthậtlớnhơnvậtnhiềulần.Câu3:Mộtdòngđiệnchạytrongmộtdâytròn20vòng,bánkính20cmvớicườngđộ 10Athìcảmứngtừtạitâmcácvòngdâylà A.0,628mT. B.6,28mT. C.62,8μT. D.0,0628mT.Câu4:Mộtdâydẫnthẳngdàivôhạncódòngđiện10Achạyquađặttrongchânkhông.CảmứngtừtạiđiểmMcáchdâydẫn50cmcóđộlớnlà: A.5.107T B.4.107T C.4.106T D.3.107TCâu5:Ảnhcủamộtvậtthậtquathấukínhphânkỳ? A.luônngượcchiềuvớivật. B.luônnhỏhơnvật. C.luônlớnhơnvật. D.cóthểlớnhơnhoặcnhỏhơnvật.Câu6:Ảnhcủamộtvậtthậtquamộtthấukínhngượcchiềuvớivật,cáchvật100cmvàcáchkính25 cm.Đâylàmộtthấukính A.hộitụcótiêucự100/3cm. B.phânkìcótiêucự18,75cm. C.hộitụcótiêucự18,75cm. D.phânkìcótiêucự100/3cm.Câu7:Biểuthứctínhsuấtđiệnđộngtựcảmlà: I t A. eTC L B.eTC=4π.107.n2.V C. eTC L D.eTC=L.I t ICâu8:Khiđộlớncảmứngtừvàcườngđộdòngđiệnchạyquadâydẫntănglên2lầnthìđộlớnlực từtácdụnglêndâydẫn: A.Tăng2lần B.Tăng4lần C.Khôngđổi D.Giảm4lầnCâu9:Mộtngườicậnthịcóđiểmcựccậncáchmắt10cmvàđiểmcựcviễncáchmắt60cm.Tiêucựthấukínhcầnđeođểchữatậtcủamắtlà: A.60cm B.60cm C.10cm D.10cmCâu10:Điểmxanhấttrêntrụcchínhcủamắtmàmắtcóthểnhìnrõđượcgọilà: A.Điểmcựccậncủamắt B.Khoảngnhìnrõngắnnhấtcủamắt C.Điểmcựcviễncủamắt D.GiớihạnnhìnrõcủamắtCâu11:Mộtngườimắttốtcókhoảngcựccậnlà20(cm),quansátmộtvậtnhỏquakínhhiểnvi:vậtkínhO1(tiêucựf1=1cm)vàthịkínhO2(tiêucựf2=5cm).KhoảngcáchgiữahaikínhO1O2=20cm.Hỏisốbộigiáccủakínhhiểnvitrongtrườnghợpngắmchừngởvôcựclà: A.96. B.70. C.64. D.56. Trang1/2Mãđềthi485Câu12:Côngthứctínhsốbộigiáccủakínhlúpkhingắmchừngởvôcựclà: § OCc f1 A. G B.G∞=k1.G2∞ C. G = . D. G f1f 2 f f2Câu13:MộtkínhlúptrênvànhkínhcóghiX10.Tiêucựcủakínhlúpđólà: A.2,5m B.25cm. C.10cm D.2,5cmCâu14: Quathấukínhhộitụ đặttrongkhôngkhí,vậtthâtABcho ảnh ảoA’B’thìvậtphảinằmtrướckínhmộtkhoảng A.Từ0đếnf B.Bằng2f C.Từfđến2f D.Lớnhơn2fCâu15:Đơnvịcủahệsốtựcảmlà: A.Vôn(V). B.Henri(H). C.Vêbe(Wb). D.Tesla(T).Câu16:Mộtngườiviễnthịcóđiểmcựccậncáchmắt60(cm).Khiđeokínhcóđộtụ +5(dp), ngườinàysẽnhìnrõđượcnhữngvậtgầnnhấtcáchmắt A.18(cm). B.25(cm). C.15(cm). D.20(cm).Câu17:Chohaidâydẫnđặtgầnnhauvàsongsongvớinhau.Khihaidòngđiệncùngchiềuchạyqua haidâydẫnthì2dâydẫn: A.Hútnhau B.Đẩynhau C.Khôngtươngtác D.ĐềudaođộngCâu18:Đặtmộtđoạndâydẫnthẳngdài120cmsongsongvớitừtrườngđềucóđộ lớncảmứngtừ0,8T.Dòngđiệntrongdâydẫnlà20Athìlựctừcóđộlớnlà A.1,92N. B.1920N. C.19,2N. D.0N.Câu19:Ứngdụngnàosauđâylàcủahiệntượngphảnxạtoànphần? A.Ốngnhòm B.Kínhlúp C.Máyảnh D.CápdẫnsángtrongnộisoiCâu20:Loạikínhnàođượcdùngđểquansátcácchitiếtrấtnhỏtrênbềmặtsảnphẩmđúc? A.kínhhiểnvi. B.khôngcóloạinào. C.kínhthiênvăn. D.kínhlúp.PhầnII.Tựluận(4điểm)Bài1(2điểm)a.Viếtbiểuthứccủađịnhluậtkhúcxạánhsáng(1điểm)b.Chiếumộttiasángđơnsắctừkhôngkhívàonướccóchiếtsuấtn=1,73.Biếtgóctớilài Khigóctớii=600thìgóckhúcxạbằngbaonhiêu(0,5điểm) Đểtiakhúcxạvuônggócvớitiaphản ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: