Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 255.53 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 được chúng tôi sưu tầm từ trường THPT Đoàn Thượng sẽ là tài liệu hữu ích giúp cho các em học sinh ôn tập thực hành môn Vật lý. Cùng tham khảo để giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học cũng như làm quen với cấu trúc đề thi và đề ra hướng ôn tập phù hợp cho kỳ thi sắp tới nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Đoàn ThượngSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGĐỀ THI HỌC KÌ IILỚP 11 THPT – NĂM HỌC 2016 – 2017MÔN THI : VẬT LÝThờigian làm bài : 45 phútMÃ ĐỀ : 132Ngày thi : 05 /5 / 2017(Đề thi gồm có 02 trang)A. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm - Thời gian làm 10 phút)Câu 1: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ:A. luôn nhỏ hơn vật.B. luôn lớn hơn vật.C. luôn ngược chiều với vật.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vậtCâu 2: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.D. Song song với các đường sức từ.Câu 3: Chọn phát biểu không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dàiA. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.B. Có phương vuông góc với dây dẫn.C. Có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.Câu 4: Đơn vị của từ thông là:A. Tesla (T)B. Vêbe (Wb).C. Ampe (A)D. Vôn (V)Câu 5: Phương của lực Lorenxơ:A. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điệnB. Song song với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từC. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từCâu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng luôn:A. Nhỏ hơn 1,5.B. Lớn hơn hoặc bằng 1.C. Lớn hơn 1.D. Lớn hơn 2.Câu 7: Biểu thức đúng về mối quan hệ giữa chiết suất tỷ đối và chiết suất tuyệt đối của hai môi trường là:A. n21 = n1/n2B. n21 = n2 + n1C. n21 = n2.n1D. n21 = n2/n1Câu 8: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳngchứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?A. Cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau .D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.Câu 9: Khi chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí thì phát biểu nàosau đây là chưa chính xác:A. Ở mặt bên thứ nhất góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.B. Ở mặt bên thứ hai góc tới r’ bé hơn góc ló i’.C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.Câu 10: Trên vành kính lúp có ghi x10 thì tiêu cự của kính là:A. 10 (m).B. 10 (cm).C. 2,5 (m).D. 2,5 (cm).II. Tự luận (7 điểm- Thời gian làm 35 phút).Bài 1 (2 điểm):a. Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Xác định độ lớn cảmứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) và vẽ hình minh họa vec tơ cảmBứng từ này..b.Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 20cm, khối lượng 0,002kg bằnghai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ có chiềuMNTrang 1/1 - Mã đề thi 132như hình vẽ, có độ lớn B = 0,05T. Xác định chiều và cường độ dòng điện trên MN sao cho lực căng trêncác dây treo bằng không? Lấy g=10(m/s2)Bài 2 (2 điểm):Khung dây dẫn diện tích 0,01m2 gồm 20 vòng được đặt trong từ trường đều 0,5T, B hợp với vecto pháptuyến mặt phẳng khung dây một góc 600a) Tính từ thông qua khung dây?b) Cho cảm ứng từ tăng đều lên gấp hai trong khoảng 0,1s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiệntrong khung dây?Bài 3 (2 điểm):a.Mắt một người lớn tuổi có cực cận cách mắt 50 cm, khoảng cách từ võng mạc đến võng mạc là 15mm.Tính độ tụ của mắt khi mắt nhìn trong trạng thái điều tiết tối đa.b.Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 54cm, giữa vật và màn, người ta đặt 1 thấu kínhsao cho thu được ảnh AB’ hiện rõ nét trên màn và lớn gấp 2 lần vật. Tính khoảng cách từ vật đến thấukính và tính tiêu cự của thấu kính?Bài 4 (1 điểm):Một dây dẫn cứng có điện trở rất nhỏ, được uốn thành khung phẳngABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh AB và CD đủ dài,B MABsong song nhau, cách nhau một khoảng l = 50 cm. Khung được đặttrong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từvhướng vuông góc với mặt phẳng của khung (H.V). Thanh kim loạiMN có điện trở R= 0,5 có thể trượt không ma sát dọc theo haiCDNcạnh AB và CD. Hãy tính công suất cơ cần thiết để kéo thanh MNtrượt đều với tốc độ v=2 m/s dọc theo các thanh AB và CD. So sánhcông suất này với công suất tỏa nhiệt trên thanh MN.................................Hết..................................Họ và tên thí sinh : .................................................Số báo danh:.......................Chữ kí giám thị 1:..................................Chữ kí giám thị 2:................................Trang 2/2 - Mã đề thi 132mamon madecautron dapan1001321A1001322D1001323C1001324B1001325C1001326B1001327D1001328A1001329C10013210 D1002091B1002092A1002093D1002094A1002095C1002096D1002097A1002098A1002099C10020910 B1003571A100357 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Đoàn ThượngSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGĐỀ THI HỌC KÌ IILỚP 11 THPT – NĂM HỌC 2016 – 2017MÔN THI : VẬT LÝThờigian làm bài : 45 phútMÃ ĐỀ : 132Ngày thi : 05 /5 / 2017(Đề thi gồm có 02 trang)A. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm - Thời gian làm 10 phút)Câu 1: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ:A. luôn nhỏ hơn vật.B. luôn lớn hơn vật.C. luôn ngược chiều với vật.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vậtCâu 2: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.C. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.D. Song song với các đường sức từ.Câu 3: Chọn phát biểu không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dàiA. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.B. Có phương vuông góc với dây dẫn.C. Có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.Câu 4: Đơn vị của từ thông là:A. Tesla (T)B. Vêbe (Wb).C. Ampe (A)D. Vôn (V)Câu 5: Phương của lực Lorenxơ:A. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điệnB. Song song với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từC. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từCâu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng luôn:A. Nhỏ hơn 1,5.B. Lớn hơn hoặc bằng 1.C. Lớn hơn 1.D. Lớn hơn 2.Câu 7: Biểu thức đúng về mối quan hệ giữa chiết suất tỷ đối và chiết suất tuyệt đối của hai môi trường là:A. n21 = n1/n2B. n21 = n2 + n1C. n21 = n2.n1D. n21 = n2/n1Câu 8: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳngchứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?A. Cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau .D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.Câu 9: Khi chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí thì phát biểu nàosau đây là chưa chính xác:A. Ở mặt bên thứ nhất góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.B. Ở mặt bên thứ hai góc tới r’ bé hơn góc ló i’.C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.Câu 10: Trên vành kính lúp có ghi x10 thì tiêu cự của kính là:A. 10 (m).B. 10 (cm).C. 2,5 (m).D. 2,5 (cm).II. Tự luận (7 điểm- Thời gian làm 35 phút).Bài 1 (2 điểm):a. Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Xác định độ lớn cảmứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) và vẽ hình minh họa vec tơ cảmBứng từ này..b.Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 20cm, khối lượng 0,002kg bằnghai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ có chiềuMNTrang 1/1 - Mã đề thi 132như hình vẽ, có độ lớn B = 0,05T. Xác định chiều và cường độ dòng điện trên MN sao cho lực căng trêncác dây treo bằng không? Lấy g=10(m/s2)Bài 2 (2 điểm):Khung dây dẫn diện tích 0,01m2 gồm 20 vòng được đặt trong từ trường đều 0,5T, B hợp với vecto pháptuyến mặt phẳng khung dây một góc 600a) Tính từ thông qua khung dây?b) Cho cảm ứng từ tăng đều lên gấp hai trong khoảng 0,1s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiệntrong khung dây?Bài 3 (2 điểm):a.Mắt một người lớn tuổi có cực cận cách mắt 50 cm, khoảng cách từ võng mạc đến võng mạc là 15mm.Tính độ tụ của mắt khi mắt nhìn trong trạng thái điều tiết tối đa.b.Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 54cm, giữa vật và màn, người ta đặt 1 thấu kínhsao cho thu được ảnh AB’ hiện rõ nét trên màn và lớn gấp 2 lần vật. Tính khoảng cách từ vật đến thấukính và tính tiêu cự của thấu kính?Bài 4 (1 điểm):Một dây dẫn cứng có điện trở rất nhỏ, được uốn thành khung phẳngABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh AB và CD đủ dài,B MABsong song nhau, cách nhau một khoảng l = 50 cm. Khung được đặttrong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từvhướng vuông góc với mặt phẳng của khung (H.V). Thanh kim loạiMN có điện trở R= 0,5 có thể trượt không ma sát dọc theo haiCDNcạnh AB và CD. Hãy tính công suất cơ cần thiết để kéo thanh MNtrượt đều với tốc độ v=2 m/s dọc theo các thanh AB và CD. So sánhcông suất này với công suất tỏa nhiệt trên thanh MN.................................Hết..................................Họ và tên thí sinh : .................................................Số báo danh:.......................Chữ kí giám thị 1:..................................Chữ kí giám thị 2:................................Trang 2/2 - Mã đề thi 132mamon madecautron dapan1001321A1001322D1001323C1001324B1001325C1001326B1001327D1001328A1001329C10013210 D1002091B1002092A1002093D1002094A1002095C1002096D1002097A1002098A1002099C10020910 B1003571A100357 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì Vật lý Đề thi học kì 2 môn Vật lý Đề thi học kì 2 môn lý 11 Đề thi Vật lý lớp 11 Đề thi Vật lý 11 có đáp án Đề thi Vật lý có đáp án Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Uông Bí (Đề minh họa)
6 trang 24 0 0 -
Đề thi Olympic Hà Nội, Amsterdam 2011 có đáp án môn thi: Vật lý 10 không chuyên
5 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Vật lý 7 (Năm học 2015-2016)
2 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai
4 trang 14 0 0 -
8 trang 14 0 0
-
Đề thi Vật lý lớp 11 - Học kỳ I năm học 2015-2016 - Trường THPT chuyên Hà Nội
3 trang 14 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2010 - 2011)
6 trang 14 0 0 -
Đề thi thử và đáp án: Môn Vật lý - Số 3
22 trang 13 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi có đáp án môn: Vật lý 9 - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2014-2015)
3 trang 13 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Mã đề 101)
3 trang 12 0 0