![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 794
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 227.30 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 794 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 794SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: Địa Lí 11---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi794ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 6 trang, 40 câu(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?A. Xi-cô-cư.B. Hôn-su.C. Hô-cai-đô.D. Kiu-xiu.Câu 2: Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triểnA. tổng hợp kinh tế biển.B. giao thông vận tải biển.C. du lịch biển.D. khai thác khoáng sản biểnCâu 3: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản làA. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá chất.B. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm.C. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.D. công nghiệp đóng tàu thuỷ và công nghiệp hàng không vũ trụ.Câu 4: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dướingười/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn ( 1 - 5 0 người/km2) là doA. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.B. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.C. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.D. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.Câu 5: Nhật Bản có địa hình chủ yếu làA. đồng bằng.B. đồi núi.C. cao nguyên.D. đất thấp trũng.Câu 6: Cho biểu đồ sau:21,116,24,72,6Nông nghiệpLâm nghiệp79,176,3Thuỷ sảnNăm 2000Năm 2010Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2010Lỗi sai của biểu đồ trên nằm ở:A. Chú giải.B. Trục tung.C. Tên biểu đồ.D. Trục hoành.Câu 7: Ranh giới tương đối kinh tuyến 105°Đ phân lãnh thổ Trung Quốc thành 2 bộ phận được xác địnhtrên cơ sởA. sự khác nhau về tình hình dân cư.B. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội.D. lịch sử khai thác lãnh thổ.Câu 8: Đặc điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc ?A. Khí hậu là ôn đới lục địa.Trang 1/6 - Mã đề thi 794B. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.C. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn.D. Gồm rất nhiều núi cao.Câu 9: Cho bảng số liệu:GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng)Nông, lâmnghiệp và thuỷsảnCôngnghiệp và xâydựngNămTổng sốDịch vụ199541.95516.2529.51316.1902000228.89262.21965.820100.8532005535.762123.383206.197206.1822010839.211175.984344.224319.00320141.658.389346.786667.323644.281Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP phân theo ngành kinh tế nướcta giai đoạn 1995 – 2014?A. GDP ngành nông, lâm và thuỷ sản tăng trên 21 lần.B. GDP ngành dịch vụ tăng trên 39 lần.C. Tổng GDP tăng trên 39 lần.D. GDP ngành công nghiệp và xây dựng tăng trên 75 lần.Câu 10: Cho bảng số liệu:Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vựccủa châu Á năm 2014Số khách du lịchTổng thu từ khách du lịchSTTKhu Vựcquốc tế đến(triệu USD)(nghìn lượt người)1Đông Bắc Á136.276237.9652Đông Nam Á97.263108.0943Tây Á52.44051.5664Nam Á17.49529.390Tính bình quân đã chi tiêu của khách du lịch ở các khu vực năm 2014 lần lượt là (USD/người)A. 1746,2; 1111,4; 983,3; 1679,9.B. 1746,2; 1111,4; 1679,9; 983,3.C. 1746,2; 1679,9; 1111,4; 983,3.D. 1746,2; 11,1; 1679,9; 983,3.Câu 11: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ởA. miền Đông.B. miền Tây.C. miền Bắc.D. miền Nam.Câu 12: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi vớiA. trồng cây công nghiệp.B. trồng lúa nước.C. trồng cây rau, đậu.D. trồng cãy ăn quả.Câu 13: Đặc điểm xă hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á?Trang 2/6 - Mã đề thi 794A. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân có nhiều nét tương đồng.B. Các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.C. Tỉ lệ dân số mù chữ cao,D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.Câu 14: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm ( đơn vị: %)Năm200420102014Nông, lâm, ngư nghiệp14,59,69,4Công nghiệp, xây dựng50,946,242,6Dịch vụ34,644,248,0( Niên giám thống kê 2015)Nhận xét nào đúng với bảng số liệuA. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăngB. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng tăng và dịch vụ giảmC. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăngD. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịchvụ tăng vừa.Câu 15: Dựa vào bảng Giá trị xuất nhập khẩu qua các năm (đơn vị: tỉ USD):Năm199019952000200420102014Xuất khẩu287,6443,1479,2565,7833,7815,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 794SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: Địa Lí 11---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi794ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 6 trang, 40 câu(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?A. Xi-cô-cư.B. Hôn-su.C. Hô-cai-đô.D. Kiu-xiu.Câu 2: Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triểnA. tổng hợp kinh tế biển.B. giao thông vận tải biển.C. du lịch biển.D. khai thác khoáng sản biểnCâu 3: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản làA. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá chất.B. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm.C. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.D. công nghiệp đóng tàu thuỷ và công nghiệp hàng không vũ trụ.Câu 4: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dướingười/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn ( 1 - 5 0 người/km2) là doA. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.B. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.C. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.D. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.Câu 5: Nhật Bản có địa hình chủ yếu làA. đồng bằng.B. đồi núi.C. cao nguyên.D. đất thấp trũng.Câu 6: Cho biểu đồ sau:21,116,24,72,6Nông nghiệpLâm nghiệp79,176,3Thuỷ sảnNăm 2000Năm 2010Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2010Lỗi sai của biểu đồ trên nằm ở:A. Chú giải.B. Trục tung.C. Tên biểu đồ.D. Trục hoành.Câu 7: Ranh giới tương đối kinh tuyến 105°Đ phân lãnh thổ Trung Quốc thành 2 bộ phận được xác địnhtrên cơ sởA. sự khác nhau về tình hình dân cư.B. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội.D. lịch sử khai thác lãnh thổ.Câu 8: Đặc điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc ?A. Khí hậu là ôn đới lục địa.Trang 1/6 - Mã đề thi 794B. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.C. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn.D. Gồm rất nhiều núi cao.Câu 9: Cho bảng số liệu:GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng)Nông, lâmnghiệp và thuỷsảnCôngnghiệp và xâydựngNămTổng sốDịch vụ199541.95516.2529.51316.1902000228.89262.21965.820100.8532005535.762123.383206.197206.1822010839.211175.984344.224319.00320141.658.389346.786667.323644.281Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP phân theo ngành kinh tế nướcta giai đoạn 1995 – 2014?A. GDP ngành nông, lâm và thuỷ sản tăng trên 21 lần.B. GDP ngành dịch vụ tăng trên 39 lần.C. Tổng GDP tăng trên 39 lần.D. GDP ngành công nghiệp và xây dựng tăng trên 75 lần.Câu 10: Cho bảng số liệu:Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vựccủa châu Á năm 2014Số khách du lịchTổng thu từ khách du lịchSTTKhu Vựcquốc tế đến(triệu USD)(nghìn lượt người)1Đông Bắc Á136.276237.9652Đông Nam Á97.263108.0943Tây Á52.44051.5664Nam Á17.49529.390Tính bình quân đã chi tiêu của khách du lịch ở các khu vực năm 2014 lần lượt là (USD/người)A. 1746,2; 1111,4; 983,3; 1679,9.B. 1746,2; 1111,4; 1679,9; 983,3.C. 1746,2; 1679,9; 1111,4; 983,3.D. 1746,2; 11,1; 1679,9; 983,3.Câu 11: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ởA. miền Đông.B. miền Tây.C. miền Bắc.D. miền Nam.Câu 12: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi vớiA. trồng cây công nghiệp.B. trồng lúa nước.C. trồng cây rau, đậu.D. trồng cãy ăn quả.Câu 13: Đặc điểm xă hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á?Trang 2/6 - Mã đề thi 794A. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân có nhiều nét tương đồng.B. Các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.C. Tỉ lệ dân số mù chữ cao,D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.Câu 14: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm ( đơn vị: %)Năm200420102014Nông, lâm, ngư nghiệp14,59,69,4Công nghiệp, xây dựng50,946,242,6Dịch vụ34,644,248,0( Niên giám thống kê 2015)Nhận xét nào đúng với bảng số liệuA. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăngB. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng tăng và dịch vụ giảmC. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăngD. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịchvụ tăng vừa.Câu 15: Dựa vào bảng Giá trị xuất nhập khẩu qua các năm (đơn vị: tỉ USD):Năm199019952000200420102014Xuất khẩu287,6443,1479,2565,7833,7815,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK2 lớp 11 năm 2018 Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 11 Kiểm tra HK2 môn Địa lớp 11 Đề kiểm tra HK2 lớp 11 môn Địa Công nghiệp chế biến thực phẩmTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 1 - NXB Đà Nẵng
81 trang 54 1 0 -
Thiết kế mô phỏng máy cắt thực phẩm đa năng
4 trang 27 0 0 -
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 836
4 trang 21 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 theo Công văn 5512
306 trang 21 0 0 -
20 trang 19 0 0
-
Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 478
3 trang 19 0 0 -
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 652
4 trang 19 0 0 -
Nghiên cứu ứng dụng ngón gắp mềm vào hệ thống gắp thức ăn công nghiệp
6 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
2 trang 18 0 0 -
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 988
4 trang 17 0 0