Danh mục

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 356

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.40 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 356 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 356SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: HÓA HỌC LỚP 12---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 356Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................(Cho nguyên tử khối: H=1; O=16, N=14; C=12; S= 32; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Cu=64;Fe=56; Al=27; Zn=65)Câu 1: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vàodung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây:A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2.C. Không xác định được. D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.Câu 2: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V làA. 4,48 lít.B. 1,26 lít.C. 3,36 lít.D. 2,52 lít.Câu 3: Trộn 10,8 g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có khôngkhí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiêt nhôm làA. 80%B. 90%C. 70%D. 60%Câu 4: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kếttủa. Giá trị của m làA. 7,8B. 15,6C. 3,9D. 10,2Câu 5: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X làA. axit α- aminopropionic B. amoni acrylatC. mety aminoaxetatD. axit β-aminopropionicCâu 6: Cho các chất có cấu tạo như sau:(1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH ; (6) C6H5-NH2 ;(7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.Chất nào là amin?A. (1); (2); (6); (7); (8)B. (3); (4); (5)C. (1); (2); (6); (8); (9).D. (1); (3); (4); (5); (6); (9)Câu 7: Ở điều kiện thường, các amino axit :A. đều là chất khí.B. có thể là rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vào từng amino axit cụ thể.C. đều là chất rắn.D. đều là chất lỏng.Câu 8: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dungdịch Br2 0,2M. Phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp làA. 50%.B. 75%.C. 25%.D. 60%.Câu 9: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT củaamin là:A. C2H5NH2 .B. C4H9NH2.C. CH3NH2.D. C3H7NH2.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?A. Tinh bột.B. Chất béo.C. Xenlulozơ.D. Protein.Câu 11: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chấtnào sau đây?A. Glixerol.B. Etilen.C. Etylen glicol.D. Ancol etylic.Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 13,7 gam.B. 15,9 gam.C. 8,4 gam.Câu 13: Có các nhận xét sau:1- Chất béo thuộc loại chất este.2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.D. 5,3 gam.Trang 1/3 - Mã đề thi 3573- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.4- Toluen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành o-nitroToluen hoặc p-nitroToluen .Những câu đúng là:A. 1, 2, 3, 4.B. 2, 3, 4, .C. 1, 3, 4.D. 1, 2, 4.Câu 14: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :A. luôn sinh ra axit và ancol.B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.C. thuận nghịch.D. không thuận nghịch.Câu 15: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là :A. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.B. dùng Na2CO3.C. dùng nhiệt độ.D. dùng nhiệt độ hoặc dùng Na2CO3 hoặc dùng Ca(OH)2 vừa đủ .Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thuđược dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đếnkhối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?A. 175ml.B. 125ml.C. 62,5ml.D. 87,5ml.Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thuđược là:A. 21,6 gamB. 10,8 gamC. 16,2 gamD. 32,4 gamCâu 18: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dungodịch AgNO3/NH3, t . Vậy A có CTCT là :A. CH3COOCH3.B. C2H5COOH.C. HOCCH2CH2OH.Câu 19: Một dung dịch có tính chất sau :- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.Dung dịch đó có chứaA. SaccarozơB. MantozơC. GlucozơD. HCOOC2H5.D. XenlulozơCâu 20: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là:A. 1B. 4C. 2D. 3Câu 21: Cho 22,15 gam muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung ...

Tài liệu được xem nhiều: