Danh mục

Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2012 môn Hóa (Mã đề 121) - THPT Đa Phúc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 465.94 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi học kì I lớp 12 năm 2012 môn Hóa (Mã đề 121) - THPT Đa Phúc giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2012 môn Hóa (Mã đề 121) - THPT Đa PhúcĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2012MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12ĐỀThời gian: 45 phútTrường THPT Đa PhúcMÃ ĐỀ: 121I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm)Câu 1. C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este của axit fomic?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. CH3COOCH2CH2CH3 có tên gọi là:A. propyl axetatB. isopropyl axetatC. metyl axetatD. etylaxetatCâu 3. Cho các chất: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH. Chất có lực bazơ mạnh nhấtlà:A. CH3NH2B. (CH3)2NHC. C6H5NH2D. NH3Câu 4. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH có tên gọi là: A. Glyxin; B. Alanin; C. Lysin;D. axit glutamic.Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhauthu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức của hai amin làA. CH3NH2 và C2H5NH2; B. C2H5NH2 và C3H7NH2; C.C3H7NH2 và C4H9NH2; D.C5H11NH2 và C3H7NH2.Câu 6. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với HCl dư thu được 16,75 g muối. CTCT của X làA. H2N-CH2-COOH; B. CH3-CH(NH2)-COOH; C. C4H9-CH(NH2)-COOH; D.C3H7CH(NH2)-COOH.Câu 7. Cho khối lượng phân tử của poli (etylen) là 120 000 đvC. Hệ số polime hoá củaP.E là:A. 4280B. 4286C. 4281D. 4627Câu 8. Cho dãy chất sau: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ, tinh bột. Số chất tácdụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:A. 4;B. 3;C. 2;D.1Câu 9. Lên men 720 gam dung dịch glucozơ 50% thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệusuất của quá trình lên men là:A. 40%B. 60%C. 50%D. 80%Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụngvừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75.Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:A. 8,9 gam.B. 14,3 gam.C. 16,5 gam.D. 15,7 gam.Câu 11. Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa,vật liệu điện,…?A. Cao su thiên nhiêntinh hữu cơB. polietylenC. poli(vinyl clorua)D. thủyCâu 12. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su buna-S, tơ nilon-6.Số polime tổng hợp là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn 1,71 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dungdịch X. Cho toàn bộ dung dịch phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 dư trongNH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :A. 43,20B. 2,16Câu 14. Cho các chất béo sau:(C17H33COO)3C3H5 ;C. 4,32(1) (C15H31COO)3C3H5 ;(3) (C17H31COO) 3C3H5 ;Các chất béo lỏng là:D. 21,60A. (1), (4)B. (2), (4)(2)(4) (C19H39COO)3C3H5.C. (3), (4)D. (2), (3)Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lượng lipit thu được 46 gam glixerol và 2loại axit béo. Hai loại axit béo là: A. C17H33COOH và C15H31COOHB.C15H31COOH và C17H35COOHC. C17H31COOH và C17H33COOHII. Phần tự luận. (5 điểm)D. C17H33COOH và C17H35COOHBài 1. Viết PTHH của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):(2 điểm)a/ Phản ứng xà phòng hoá C2H5COOCH3dịch NaOH.b/ NH2-CH2-COOH tác dụng với dungNH2c/tác dụng với dung dịch HClmonome tương ứng.d/ Điều chế poli (vinyl clorua) từBài 2. Bằng phương pháp hoá học, phân biệt các chất đựng trong các ống nghiệm riêngbiệt sau:Xenlulozơ, glucozơ, tinh bột. Viết các PTHH xảy ra.(1 điểm)Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam este X bằng lượng oxi dư thu được 10,08 lít CO2(đktc) và 8,1 gam H2O.a/ Xác định CTPT của X.(1 điểm)b/ Tiến hành xà phòng hoá 11,1 gam X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thuđược 12,3 gam muối khan. Xác định CTCT của X.(1 điểm)(Cho biết: Cl=35,5; Fe=56 ; C = 12, H=1 ; N=14, O=16)ĐÁP ÁNMÃ ĐỀ: 121I. Phần trắc nghiệm: 15 câu x 0,33đ = 5đCâu 123456789101112131415ĐAABCACBBDBCCBDDDII.Phần tự luậnCâu 1. 4pt (sản phẩm và cânt0bằng đúng) x 0,5đ = 2đa/ C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OHb/ NH2-CH2-COOH + NaOH → NH2-CH2-COONa + H2ONH2c/NH 3Cl+H ClP,t0,xtd/ nCH2=CHCl→( CH2-CHCl ) nCâu 2.- Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 0,5đ.- Viết đúng pthh xảy ra: 0,5đHóa chất nhậnbiếtXenlulozơGlucozơTinh bộtI2Ko hiện tượngKo hiện tượngMàu xanh tímCu(OH)2Ko hiện tượngCu(OH)2 tan, dd màuxanh lam-Pthh: C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2OTan, dd màu xanh lamCác cách nhận biết khác đúng => vẫn được đủ số điểm tối đaCâu 3.1. nCO2 = 0,45 mol; nH2O = 0,45 mol=> X là este no, đơn chức => Đặt CTPT chung của X là CnH2nO2 (n≥2)0,25đPTHH: CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2OnXnCO2mol => mX. (14n + 32)=11,1 => n=3 CTPT của X:0 C3H6O20,5đ0,25đt2. RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH0,25đnmuối = nX = 0,15 mol => Mmuối = 82 => MR = 15 => CTCT của X: CH3COOCH3 0,75đ

Tài liệu được xem nhiều: