Đề thi học kì 1 môn Công nghệ CN lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 88.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ CN lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ CN lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng NamSỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Công nghệ chăn nuôi – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 111Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Câu 1. Phương pháp được sử dụng bảo quản thức ăn chăn nuôi A. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp phơi khô, sấy khô. B. Bảo quản thức ăn trong nhà kho, kho silo, kho lạnh. C. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho, làm khô, ứng dụng công nghệ cao. D. Bảo quản thức ăn bằng ứng dụng công nghệ cao.Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. B. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chấtlượng sản phẩm trồng trọt. C. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọngcho con người. D. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.Câu 3. Phương thức chăn nuôi thả tự do có ưu điểm gì? A. Mức đầu tư thấp, năng suất và hiệu quả nuôi cao. B. Mức đầu tư thấp, tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm. C. Kiểm soát được dịch bệnh, năng suất và hiệu quả nuôi cao. D. Kiểm soát được dịch bệnh, tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm.Câu 4. Vai trò của giống trong chăn nuôi quyết định đến A. điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi. B. giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi. C. năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi.Câu 5. Nhân giống vật nuôi gồm các phương pháp là? A. Nhân giống thuần chủng và gây đột biến. B. Nhân giống thuần chủng và lai giống. C. Lai giống và gây đột biến. D. Nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể.Câu 6. Trình bày ứng dụng công nghệ cao để ủ chua thức ăn trong chăn nuôi. A. Phơi héo, cắt ngắn → Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. B. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng → Ủ. C. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. D. Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng.Câu 7. Chăn nuôi đóng góp vào việc cung cấp thực phẩm cho con người như thế nào? A. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ nông sản như rau, hoa, quả. B. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ động vật nuôi như thịt, sữa, trứng. C. Chăn nuôi không liên quan đến việc cung cấp thực phẩm. D. Chăn nuôi chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật hoang dã.Câu 8. Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Làm sạch nguyên liệu. B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt. C. Cân đo theo tỉ lệ. Trang 1/3 – Mã đề 111 D. Sấy khô.Câu 9. Những tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi là: A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. B. Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. C. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.Câu 10. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi như thếnào? A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi. B. Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm. C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. D. Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.Câu 11. Nguyên liệu thường sử dụng chế biến thức ăn giàu tinh bột cho vật nuôi? A. Bột ngô, khoai, sắn. B. Bột vỏ tôm, vỏ cua. C. Các loại rau cỏ, lá cây. D. Các loại bột tôm, cá.Câu 12. Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. B. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. C. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội D. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội.Câu 13. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là: A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả. B. Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống. D. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả.Câu 14. Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. B. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối vớicác giống mới gây thành. C. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. D. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội.Câu 15. Nhó ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ CN lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng NamSỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Công nghệ chăn nuôi – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 111Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Câu 1. Phương pháp được sử dụng bảo quản thức ăn chăn nuôi A. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp phơi khô, sấy khô. B. Bảo quản thức ăn trong nhà kho, kho silo, kho lạnh. C. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho, làm khô, ứng dụng công nghệ cao. D. Bảo quản thức ăn bằng ứng dụng công nghệ cao.Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. B. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chấtlượng sản phẩm trồng trọt. C. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọngcho con người. D. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.Câu 3. Phương thức chăn nuôi thả tự do có ưu điểm gì? A. Mức đầu tư thấp, năng suất và hiệu quả nuôi cao. B. Mức đầu tư thấp, tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm. C. Kiểm soát được dịch bệnh, năng suất và hiệu quả nuôi cao. D. Kiểm soát được dịch bệnh, tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm.Câu 4. Vai trò của giống trong chăn nuôi quyết định đến A. điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi. B. giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi. C. năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi.Câu 5. Nhân giống vật nuôi gồm các phương pháp là? A. Nhân giống thuần chủng và gây đột biến. B. Nhân giống thuần chủng và lai giống. C. Lai giống và gây đột biến. D. Nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể.Câu 6. Trình bày ứng dụng công nghệ cao để ủ chua thức ăn trong chăn nuôi. A. Phơi héo, cắt ngắn → Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. B. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng → Ủ. C. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. D. Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng.Câu 7. Chăn nuôi đóng góp vào việc cung cấp thực phẩm cho con người như thế nào? A. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ nông sản như rau, hoa, quả. B. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ động vật nuôi như thịt, sữa, trứng. C. Chăn nuôi không liên quan đến việc cung cấp thực phẩm. D. Chăn nuôi chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật hoang dã.Câu 8. Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Làm sạch nguyên liệu. B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt. C. Cân đo theo tỉ lệ. Trang 1/3 – Mã đề 111 D. Sấy khô.Câu 9. Những tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi là: A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. B. Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. C. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.Câu 10. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi như thếnào? A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi. B. Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm. C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. D. Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.Câu 11. Nguyên liệu thường sử dụng chế biến thức ăn giàu tinh bột cho vật nuôi? A. Bột ngô, khoai, sắn. B. Bột vỏ tôm, vỏ cua. C. Các loại rau cỏ, lá cây. D. Các loại bột tôm, cá.Câu 12. Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. B. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. C. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội D. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội.Câu 13. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là: A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả. B. Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống. D. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả.Câu 14. Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. B. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối vớicác giống mới gây thành. C. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. D. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội.Câu 15. Nhó ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi Công nghệ CN lớp 11 Đề thi trường THPT Bắc Trà My Vai trò của chăn nuôi Phương pháp bảo quản thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 330 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 293 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 212 0 0 -
3 trang 186 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
Giáo trình Nghiệp vụ chế biến món ăn (Nghề: Nghiệp vụ nhà hàng - Trung cấp) - Trường CĐ Nghề Đà Lạt
125 trang 151 3 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 125 4 0