Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.23 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 11 (Đề thi gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 101 Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp:........................ I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1. Có mấy loại mặt cắt: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Hình chiếu trục đo xiên góc cân được vẽ theo mấy bước? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3 Câu 4. Hình chiếu trục đo có mấy hệ số biến dạng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 6. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là: A. Hướng chiếu B. Hệ số biến dạng C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng D. Phương chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ Câu 7. Hình chiếu trục đo của hình tròn là: A. Hình tròn B. Hình elip C. Hình tròn và elip D. Hình tròn hoặc elip Câu 8. Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9. Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A4 B. Amax C. A0 D. A1 Câu 11. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12. Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Mặt phẳng hình chiếu B. Hệ số biến dạng C. Góc trục đo. D. Cả ba thông số Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm B. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm C. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên dưới B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới Mã đề 101 Trang 1/2 C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường trònCâu 15. Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt B. Là hình biểu diễn mặt cắt C. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắtCâu 16. Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắtCâu 17. Hình chiếu trục đo có mấy góc trục đo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 18. Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất) A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Dưới vật thể D. Sau vật thểCâu 19. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng: A. Phép chiếu vuông góc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 11 (Đề thi gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 101 Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp:........................ I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1. Có mấy loại mặt cắt: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Hình chiếu trục đo xiên góc cân được vẽ theo mấy bước? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3 Câu 4. Hình chiếu trục đo có mấy hệ số biến dạng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 6. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là: A. Hướng chiếu B. Hệ số biến dạng C. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng D. Phương chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ Câu 7. Hình chiếu trục đo của hình tròn là: A. Hình tròn B. Hình elip C. Hình tròn và elip D. Hình tròn hoặc elip Câu 8. Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9. Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A4 B. Amax C. A0 D. A1 Câu 11. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12. Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Mặt phẳng hình chiếu B. Hệ số biến dạng C. Góc trục đo. D. Cả ba thông số Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm B. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm C. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên dưới B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới Mã đề 101 Trang 1/2 C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường trònCâu 15. Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt B. Là hình biểu diễn mặt cắt C. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắtCâu 16. Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắtCâu 17. Hình chiếu trục đo có mấy góc trục đo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 18. Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất) A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Dưới vật thể D. Sau vật thểCâu 19. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng: A. Phép chiếu vuông góc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi Công nghệ lớp 11 Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 Hình chiếu trục đo Thông số của hình chiếu trục đoTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 253 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 181 0 0 -
50 trang 133 0 0
-
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 129 4 0 -
4 trang 124 0 0