Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 305.63 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1Trường PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 103PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương ánCâu 1. Tiêu chuẩn ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trongA. một ngày. B. một bữa ăn. C. hai ngày đêm. D. một ngày đêm.Câu 2. So sánh hai phương pháp sản xuất thức ăn dạng bột và dạng viên cho vật nuôi, bước sản xuất thứcăn dạng viên nhiều hơn các bước sản xuất thức ăn dạng bột hai bước là A. phối trộn nhiều nhiên liệu, làm ẩm và hạ nhiệt độ, làm khô. B. lựa chọn nguyên liệu, giảm nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. C. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. D. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và hạ nhiệt độ, làm khô.Câu 3. Áp dụng đồng bộ các công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo vào trong chăn nuôi là đặc điểm củaA. chăn nuôi bền vững. B. chăn nuôi hộ gia đình. C. chăn nuôi thông minh. D. chăn nuôi tự do.Câu 4. Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3“không” là A. không ăn, không uống, không làm sao. B. không bụi, không mùi và không chất thải. C. không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản. D. không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề.Câu 5. Nhu cầu duy trì đối với vật nuôi là A. tổng lượng vật chất cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thaiđẻ trứng. B. lượng chất dinh dưỡng tối đa để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trongtrạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. C. lượng vật chất khô cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thaiđẻ trứng. D. lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trongtrạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm.Câu 6. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng cho đực giống vì A. đàn con không mang đặc điểm di truyền từ mẹ. B. đàn con mang đặc điểm di truyền chủ yếu từ bố. C. dễ tiến hành, không đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật cao. D. hiệu suất phối giống cao, di truyền cho nhiều đàn con.Câu 7. Cho lợn cái Móng Cái giao phối với lợn đực Yorshire tạo ra lợn F1 dùng làm thương phẩm. Đây làphương pháp A. lai kinh tế phức tạp. B. nhân giống thuần chủng. C. lai cải tạo. D. lai kinh tế đơn giản.Câu 8. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể vật nuôi là A. cung cấp năng lượng. B. tổng hợp các hoạt chất sinh học.Mã đề 103 Trang Seq/4 C. dự trữ năng lượng. D. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào các hoạt động sinh lí.Câu 9. Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi được sắp xếp theo trình tựnào dưới đây là đúng? 1- Lựa chọn nguyên liệu. 2-Phối trộn nguyên liệu. 3-Làm sạch sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu. 4-Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.A. 2-1-3-4. B. 3-2-1-4. C. 1-3-2-4. D. 1-2-3-4.Câu 10. Trong các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho vật nuôi, “Lựa chọn nguyên liệu đạt tiêuchuẩn, không bị mốc, mọt” là A. Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô. B. Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu. C. Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ. D. Bước 3: Phối trộn nhiên liệu.Câu 11. Có bao nhiêu phương pháp sản xuất thức ăn trong chăn nuôi?A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12. Bảo quản thức ăn chăn nuôi là A. quá trình tái chế thức ăn thừa từ các hoạt động nông nghiệp. B. quá trình xử lí để ngăn chặn hoặc làm chậm sự hư hỏng của thức ăn. C. quá trình kiểm tra chất lượng và phân phối thức ăn trong trang trại. D. quá trình sản xuất lại thức ăn mới cho các loại vật nuôi.Câu 13. Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi?A. Vỏ đậu. B. Xơ dừa. C. Bột sắn. D. Vỏ trấu.Câu 14. Ưu điểm phương pháp làm khô làA. thời gian bảo quản ngắn hạn. B. chất lượng giảm đáng kể.C. thuận lợi cho việc bảo quản. D. phương pháp khó thực hiện.Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Làm đa dạng sản phẩm chăn nuôi. C. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. D. Làm ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn.Câu 16. Để phân loại các nhóm vật nuôi là gia súc hay gia cầm cần dựa vàoA. mục đích sử dụng. B. mức độ hoàn thiện.C. nguồn gốc. D. đặc tính sinh vật học.Câu 17. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thểhiện vai trò gì của giống vật nuôi? A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.Câu 18. Hãy so sánh năng suất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1Trường PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 103PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương ánCâu 1. Tiêu chuẩn ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trongA. một ngày. B. một bữa ăn. C. hai ngày đêm. D. một ngày đêm.Câu 2. So sánh hai phương pháp sản xuất thức ăn dạng bột và dạng viên cho vật nuôi, bước sản xuất thứcăn dạng viên nhiều hơn các bước sản xuất thức ăn dạng bột hai bước là A. phối trộn nhiều nhiên liệu, làm ẩm và hạ nhiệt độ, làm khô. B. lựa chọn nguyên liệu, giảm nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. C. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. D. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và hạ nhiệt độ, làm khô.Câu 3. Áp dụng đồng bộ các công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo vào trong chăn nuôi là đặc điểm củaA. chăn nuôi bền vững. B. chăn nuôi hộ gia đình. C. chăn nuôi thông minh. D. chăn nuôi tự do.Câu 4. Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3“không” là A. không ăn, không uống, không làm sao. B. không bụi, không mùi và không chất thải. C. không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản. D. không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề.Câu 5. Nhu cầu duy trì đối với vật nuôi là A. tổng lượng vật chất cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thaiđẻ trứng. B. lượng chất dinh dưỡng tối đa để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trongtrạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. C. lượng vật chất khô cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thaiđẻ trứng. D. lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trongtrạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm.Câu 6. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng cho đực giống vì A. đàn con không mang đặc điểm di truyền từ mẹ. B. đàn con mang đặc điểm di truyền chủ yếu từ bố. C. dễ tiến hành, không đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật cao. D. hiệu suất phối giống cao, di truyền cho nhiều đàn con.Câu 7. Cho lợn cái Móng Cái giao phối với lợn đực Yorshire tạo ra lợn F1 dùng làm thương phẩm. Đây làphương pháp A. lai kinh tế phức tạp. B. nhân giống thuần chủng. C. lai cải tạo. D. lai kinh tế đơn giản.Câu 8. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể vật nuôi là A. cung cấp năng lượng. B. tổng hợp các hoạt chất sinh học.Mã đề 103 Trang Seq/4 C. dự trữ năng lượng. D. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào các hoạt động sinh lí.Câu 9. Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi được sắp xếp theo trình tựnào dưới đây là đúng? 1- Lựa chọn nguyên liệu. 2-Phối trộn nguyên liệu. 3-Làm sạch sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu. 4-Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm.A. 2-1-3-4. B. 3-2-1-4. C. 1-3-2-4. D. 1-2-3-4.Câu 10. Trong các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho vật nuôi, “Lựa chọn nguyên liệu đạt tiêuchuẩn, không bị mốc, mọt” là A. Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô. B. Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu. C. Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ. D. Bước 3: Phối trộn nhiên liệu.Câu 11. Có bao nhiêu phương pháp sản xuất thức ăn trong chăn nuôi?A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12. Bảo quản thức ăn chăn nuôi là A. quá trình tái chế thức ăn thừa từ các hoạt động nông nghiệp. B. quá trình xử lí để ngăn chặn hoặc làm chậm sự hư hỏng của thức ăn. C. quá trình kiểm tra chất lượng và phân phối thức ăn trong trang trại. D. quá trình sản xuất lại thức ăn mới cho các loại vật nuôi.Câu 13. Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi?A. Vỏ đậu. B. Xơ dừa. C. Bột sắn. D. Vỏ trấu.Câu 14. Ưu điểm phương pháp làm khô làA. thời gian bảo quản ngắn hạn. B. chất lượng giảm đáng kể.C. thuận lợi cho việc bảo quản. D. phương pháp khó thực hiện.Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Làm đa dạng sản phẩm chăn nuôi. C. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. D. Làm ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn.Câu 16. Để phân loại các nhóm vật nuôi là gia súc hay gia cầm cần dựa vàoA. mục đích sử dụng. B. mức độ hoàn thiện.C. nguồn gốc. D. đặc tính sinh vật học.Câu 17. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thểhiện vai trò gì của giống vật nuôi? A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.Câu 18. Hãy so sánh năng suất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi HK1 Công nghệ lớp 11 Đề thi trường PTDTNT Nước Oa Nhu cầu duy trì đối với vật nuôi Bảo quản thức ăn chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 283 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 201 0 0 -
3 trang 182 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 175 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 118 4 0 -
4 trang 105 0 0