Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 107.02 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước OaSỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn: Công nghệ - Lớp: 12 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI MỨC TỔNGDUNG – ĐỘ SỐ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TLChương Điện trở1: Linh - Tụkiện điện – I. 8 1điện tử Cuộn cảm Thực hành: Điện trở - Tụ I. 1,2,3 II. 1 4 điện – Cuộn cảm Linh kiện bán I. 4, 5 2 dẫn và IC Khái niệmChương mạch2: Một điện tử -số mạch Chỉnh I. 7 1điện tử lưu –cơ bản Nguồn một chiềuChương Mạch II. 2 13: Một điềusố mạch khiểnđiện tử tín hiệuđiều Mạchkhiển điềuđơn khiển I. 6 1giản tốc độ động cơ Tổng số 5 4 1 10Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: - 50% nhận biết + 20% thông hiểu + 30% vận dụng - Các câu hỏi gồm 60% tự luận(TL) + 40% trắc nghiệm (TN) b. Cấu trúc bài: 10 câu (8 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi (ý) là: 10 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021– 2022 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn: Công nghệ - Lớp: 12 Đề 1 Thời gian làm bài: 45 pI. Phần trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1: Một điện trở có giá trị 84 x 105 + 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng :A. Xám, Cam, xanh lục, nhũ bạc B. Xám, vàng, xanh lục, nhũ vàng C. Xám, vàng, xanh lục, nhũ bạc D. Xám, cam, xanh lục, nhũ vàngCâu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đỏ - Nâu - Tím - Nhũ vàng.Trị số đúng củađiện trở là:A. 21 x 10710% B. 21 x1075% C. 23 x10610% D. 23 x1065%Câu 3: Một điện trở có giá trị 65 + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng A. Xanh lục, xanh lam, nâu, nhũ vàng B. Xanh lục, xanh lam, nâu, nhũ bạc C. Xanh lam, xanh lục, nâu, nhũ vàng D. Xanh lam, xanh lục, đen, nhũ vàngCâu 4: Điac có hình vẽ quy ước : A. B. C. D.Câu 5: Hình vẽ là hình vẽ quy ước: A. Tranzito loại N-P-N B. Tranzi to loại q-n-q C. Tranzito loại P-N-P D. Gồm ý a và bCâu 6: Trong các thiết bị điện sau, thiết bị nào sử dụng động cơ điện 1 pha được điều khiểntốc độ : A. Lò vi sóng. B. Máy xay sinh tố. C. Máy bơm nước. D. Tủ lạnhCâu 7: Mạch chỉnh lưu cầu có bao nhiêu điot? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 8: Đơn vị của cuộn cảm là: A. H. B. µF C. W D.II. Phần tự luận (6 điểm)Câu 1: Nêu khái niệm về mạch điện tử?Phân loại mạch điện tử?Nêu khái niệm về nguồnmột chiều ,vẽ sơ đồ khối nguồn một chiều?Câu 2: Nêu khái niệm, công dụng, phân loại của mạch điều khiển.SỞ GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 – 2022TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA Môn: Công nghệ - Lớp: 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨCĐề 2I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1:Một điện trở có giá trị 23x 106 + 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng :A. Nâu, xanh lam, cam, nhũ bạc B. Đỏ, Cam, xanh lam, nhũ bạc C. Đỏ, cam, xanh lam, nhũ vàng D. Nâu, xanh lam, đỏ, nhũ bạcCâu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Xanh lục – Đen – Cam – Nhũ vàng. Trị sốđúng của điện trở là:A. 40 x 10210% B. 50 x1035% C. 50 x10310% D. 40 x1025%Câu 3:Một điện trở có giá trị 42 + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng A. Vàng, c ...

Tài liệu được xem nhiều: