Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 534.12 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam KỳTRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 4Họ và tên HS:................................................... Năm học: 2023-2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra:........./ 12 /2023 -------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………................................ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 7) Câu 1: Em hãy nêu lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống của con người: A. Hoa, cây cảnh dùng để trang trí nhà ở, trường học, nơi làm việc,... mang lại không gian xanh mát, nhiều màu sắc, giúp con người gần gũi với thiên nhiên. B. Hoa, cây cảnh không có khả năng làm sạch không khí. C. Hoa, cây cảnh không thể làm thuốc chữa bệnh và thể hiện tình cảm. D. Chăm sóc hoa, cây cảnh khiến con người lãng phí thời gian. Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm đúng khi nói về hoa mai? A. Hoa thường có màu vàng, trắng. B. Thân cây có gai. C. Được trồng phổ biến ở các tỉnh miền Nam nước ta. D. Nở vào mùa xuân. Câu 3: Trước khi gieo hạt hoa và cây cảnh trong chậu thường được xử lí bằng cách ngâm hạt giống trong nước ấm theo tỉ lệ nào sau đây? A. 2 phần nước sôi + 3 phần nước lạnh. B. 1 phần nước sôi + 1 phần nước lạnh. C. 3 phần nước sôi + 4 phần nước lạnh. D. 4 phần nước sôi + 2 phần nước lạnh. Câu 4: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu gồm có mấy bước? A. 2 bước . B. 3 bước C. 5 bước. D. 6 bướcCâu 5: Cây cảnh có rất nhiều loại khác nhau, người ta nhận ra các loại cây cảnhnhờ vào đặc điểm đặc trưng nào? A. Đặc trưng do con người trồng. B. Đặc trưng về giống hoa. C. Đặc trưng về thân, lá hoặc hoa. D. Đặc trưng về địa phương..Câu 6: Khi bị thiếu nước, cây sẽ có biểu hiện nào dưới đây: A. Ra hoa nhiều hơn. B. Giúp cây quang hợp. C. Giúp cây phát triển. D. Cây bị héo.Câu 7: Em hãy sắp xếp các bước gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu theo gợi ýdưới đây: A. Cho giá thể vào chậu. B. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. C. Tưới nước D. Gieo hạt. Cách sắp xếp đúng: 1/…..….; 2/…….; 3/.……; 4/…….;Câu 8: Em hãy kể tên 1 loại hoa và 1 loại cây cảnh mà em biết mà em yêu thích ?...........................................................................................................................................Câu 9: Em hãy viết tên một số loại hoa, cây cảnh phù hợp với các đặc điểm gợi ý ở bảng sau: Đặc điểm nhận biết Tên hoa, cây cảnh1/ Là biểu tượng của tình yêu và là nguyên liệu làm ra nhiều loại ...............................nước hoa, trà... Thân câycó gai.2/ Thường được trồng ở đầm, ao, hồ. Hoa nở vào mùa hè, có tác ...............................dụng như: chế biến các món ăn và dùng để làm thuốc chữa bệnh.3/ Trồng phổ biến ở miền Nam, hoa thường có màu vàng, màu trắng ...............................nở vào mùa xuân và tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc.4/ Trồng phổ biến ở miền Bắc, hoa thường có màu đỏ, màu trắng .............................hoặc màu hồng nhạt, nở vào mùa xuân.Câu 10: Em hãy kể tên 3 dụng cụ trồng hoa, cây cảnh mà em biết. Chúng được sửdụng như thế nào?..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: