Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 90.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (thời gian 45 phút) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dụng caoChủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết đặc điểm, kiến - Nhận diện trúc về nhà ở, thứ tự nguyên tắc hoạt các bước xây dựng động của ngôi 1/ Nhà ở. nhà ở. nhà thông minh. - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.TS câu: 9 1 1 11TS điểm: 3.0 0.33 2.0 5.33Tỉ lệ: 30% 3,3% 20% 53,3% - Nhận biết các đồ Biết các cách Kể được tên và Lựa chọn được dùng điện trong gia phòng tránh tai công dụng của các loại bóng đình. nạn điện giật. một số đồ dùng đèn đúng cách,2/ Đồ dùng - Biết điện áp định điện trong gia tiết kiệm và anđiện trong mức thường dùng đình. toàn. gia đình. trong sinh hoạt. - Nhận biết các bộ phận chính của các đồ dùng điện.TS câu: 3 2 1 1 7TS điểm: 1.0 0.66 2.0 1.0 4.66Tỉ lệ: 10% 6.6% 20% 10% 46.6%TS câu: 12 4 1 1 18TS điểm: 4.0 3.0 2.0 1.0 10Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: Công nghệ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 03 trang Họ và tên:....................................................................SBD:...........Lớp........... I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng A,B,C,D và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ: câu 1 chọn A thì ghi Câu 1A...) Câu 1: Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 2: Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là A. thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 4: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ. Câu 5: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn . C. Tiêt kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 6: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 7: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng khô ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: