Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Số trang: 17      Loại file: docx      Dung lượng: 58.42 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM HỌC : 2021-2022 Nội dung Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp caoChủ đề: Nhà ở Vai trò và đặc điểm Một số kiến trúc nhà Giải thích chung của nhà ở’ ở đăc trưng ở Việt được vai trò Kể tên một số vật liệu Nam. của nhà ỏ xây dựng một ngôi Mô tả các bước đối với con nhà. chính để xây dựng người. Nhận diện ngôi nhà ngôi nhà. thông minh Đặc điểm của ngôi nhà thông minh.Số câu: 8 7 1 10Số điểm: 2 điểm 1,75điểm 1 điểm 4,75 đTỉ lệ 20 % 17,5 % 10 % 47,5 %Chủ đề: Bảo Nhận biết một số Các phương pháp Có thói quenquản và chế nhóm thực phẩm bảo quản, chế biến ăn uống khoabiến thực chính, dinh dưỡng và thực phẩm. học.phẩm ý nghĩa của các loại. Lựa chọn phương Trình bày Vai trò của bảo quản, pháp bảo quản, chế phương pháp chế biến thực phẩm. biến phù hợp. bảo quản, chế biến thực phẩm, an toàn khi chế biến.Số câu: 8 5 1 20Số điểm: 2 điểm 1,25 điểm 2 điểm 5,25 đTỉ lệ: 20 % 12,5 % 20% 52,5 %Tổng số câu: 16 12 1 1 30Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đTỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ lớp 6 (MĐ 101) -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 30 câu, in 3 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ tên học sinh: ………………………………………Lớp : …………………………………………………..A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất:Câu 1. Cách nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi mở cửa của ngôi nhà thông minh ? A. Nhận diện khuôn mặt. B. Nhận diện bằng giọng nói. C. Nhận diện dấu vân tay. D. Dùng chìa khóa.Câu 2. Khi sử dụng thực phẩm, con người sẽ được: A. Cung cấp chất béo. B. Cung cấp chất dinh dưỡng. C. Cung cấp năng lượng. D. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.Câu 3. Nhà được xây chủ yếu bằng các nguyên vật liệu tự nhiên như: lá, gỗ, tre, nứa,… thuộckiểu nhà ở loại nào sau đây? A. Kiểu nhà truyền thống. B. Kiểu nhà ở nông thôn. C. Kiểu nhà ở đô thị. D. Kiểu nhà ở khu vực đặc thù.Câu 4. Có bao nhiêu hệ thống trong ngôi nhà thông minh ? A. 8 hệ thống. B. 10 hệ thống. C. 7 hệ thống. D. 9 hệ thống.Câu 5. Để lựa chọn cá biển tươi cần chú ý những dấu hiệu nào dưới đây? A. Mắt cá trong, mang cá đỏ tự nhiên.. B. Mắt cá trong. C. Mang cá đỏ tự nhiên. D. Thân cá nhớt, đàn hồi, mang cá đỏ, mắt cá trong, ấn vào thân cá không có vết lõm.Câu 6. Phương pháp “ nướng ” là phương pháp chế biến thực phẩm: A. Không sử dụng nhiệt. B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước. C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ. D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao ( 1600 – 2050).Câu 7. Cách nào sau đây KHÔNG thể hiện đặc tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh ? A. Dùng tay bật/tắt đèn. B. Điều hòa tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với điều kiện xung quanh. C. Người đi tới đâu đèn tự bật để chiếu sáng. D. Máy nước nóng tự bật vào lúc 17 giờ hàng ngày.Câu 8. Loại thực phẩm nào dưới đây cung cấp protein/chất đạm nhiều nhất cho người sử dụng? A. Đậu nàn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: