Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.36 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình PhướcTrường THCS-THPT MINH HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: Môn: Công nghệ 6……………………………………….. Thờ gian 45 phútLớp:…………………………………. ĐIỂM Lời phê của giáo viên Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. Cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những tác động của thời tiết. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2/ Cho biết kiểu kiến trúc nhà ở trong hình a/ nhà chung cư b/ nhà cao tầng c/ nhà sàn d/ nhà liền kế Câu 3/ Cho biết, kiến trúc nhà ở đặc trưng của việt nam, kiểu kiến trúc nào xây dựng bằng bê tông cốt thép? a/ nhà lá b/ nhà sàn c/ nhà cao tầng d/ nhà nổi Câu 4/ Quy trình xây dựng nhà ở theo thứ tự nào ? a/ chuẩn bị-> thi công-> hoàn thiện b/ thi công ->chuẩn bị -> hoàn thiện c/ chuẩn bị-> hoàn thiện-> thi công d/ hoàn thiện->thi công-> chuẩn bị Câu 5/ Cho biết các đồ dùng máy tính, nồi cơm điện, quạt điện sử dụng nguồn năng lượng nào? a/ năng lượng điện b/ năng lượng mặt trờic/ nguồn năng lượng chất đốt. d/ năng lượng gióCâu 6. Quan sát các hình và cho biết. trường hợp nào tiết kiệm được năng lượngchất đốt? (1) (2) (3) (4) A/ 1,2 B/ 2,3 C/ 3,4 D/ 2,4Câu 7: Trường hợp nào sau đây không tiết kiệm năng lượnga/ ngâm đậu trước khi nấu chèb/ tắt bếp khi sử dụng xong.c/ dung kiềng chắn gió khi nấu ănd/ bật tivi và xem điện thoạiCâu 8/ Cho biết tiết kiệm năng lượng giúp:A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm biến đổi khí hậu.C. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. D. Cả ba ý trên.Câu 9: Xác định, đèn tự động sáng khí có người thể hiện đặc điểm nào sau đây củangôi nhà thông minh.A. Tiện ích B. An ninh, an toàn.C. Tiết kiệm năng lượng và tiện ích D. Thân thiện với môi trường.Câu 10: Biểu hiện nào không thuộc ngôi nhà thông minhA/ có hệ thống điều khiển từ xaB/ khi có khói hoặc lửa xuất hiện, tín hiệu báo cháy phát ra.C/ mỗi buổi sáng rèm cửa tự mở ra. D/ dùng chìa khóa để mở cửa ra vào. Câu 11/ nhóm dinh dưỡng chủ yếu giúp cơ thể phát triển và tái tạo tế bào là A/ chất béo B/ chất đường bột C/ chất đạm D/ vitamin – khoáng. Câu 12/ xác định nhóm thực phẩm giàu chất đạm A/ hạt ngủ cốc. B/ rau củ quả C/ cá, thịt, tôm D/ dầu ăn, mở động vật Câu 13/ xác định thực phẩm giàu chất béo A/ cơm, bánh mì B/ rau cải, củ cà rốt C/thịt gà, thịt heo D/ mỡ heo Câu 14/ cho biết vai trò của việc bảo quản thực phẩm A/ Giúp thực phẩm chín, mềm dễ tiêu hóa. B/ Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. C/ Làm cho thực phẩm lên men. D/ Thực phẩm có mùi chua. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1đ). Dựa vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm chia làm mấy nhóm? Cho ví dụ. Câu 2 (1 đ). Trình bày quy trình chung ngâm chua thực phẩm. Câu 3. (1đ). Trình bày cách chế biến một món ăn trong gia đình mà em thích? V/ PHIẾU LÀM BÀI.Trường THCS-THPT MINH HƯNG KIỂM TRA HỌC KÌ IHọ và tên: Môn: Công nghệ 6……………………………………….. Thờ gian 45 phútLớp:…………………………………. ĐIỂM Lời phê của giáo viênTRẮC NGHIỆM : 7Đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ANTỰ LUẬN: 3 Đ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: