Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 47.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚTCâu 1: Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để:A. Chế tạo B. Thiết kếC. Lắp ráp D. Thi côngCâu 2: Theo em, tại sao mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bảnhướng dẫn sử dụng?A. Tăng hiệu quả sử dụng sản phẩmB. Giúp sử dụng sản phẩm an toànC. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quảD. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quảCâu 3: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọilà:A. Hình chiếu B. Vật chiếuC. Mặt phẳng chiếu D. Vật thểCâu 4: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu:A. Vuông góc B. Vuông góc và song songC. Song song và xuyên tâm D. Vuông góc và xuyên tâmCâu 5: Có mấy mặt phẳng hình chiếu?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6: Hình hộp chữ nhật có kích thước:A. Dài, rộng B. Dài, caoC. Rộng, cao D. Dài, rộng, caoCâu 7: Hình chóp đều có các mặt bên là:A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhauC. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhauCâu 8: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:A. Hình chiếu vuông góc B. Hình cắtC. Hình biểu diễn ba chiều vật thể D. Đáp án khácCâu 9: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắtC. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắtCâu 10: Ren có kết cấu:A. Đơn giản B. Phức tạpC. Tùy từng trường hợp D. Đáp án khácCâu 11: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:A. Liền mảnh B. Liền đậmC. Nét đứt mảnh D. Đáp án khácCâu 12: Tên gọi khác của ren trong là:A. Ren lỗ B. Ren trụcC. Đỉnh ren D. Chân renCâu 13: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 14: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?A. Mảnh vỡ máyB. Bu lôngC. Đai ốcD. Bánh răngCâu 15: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?A. Các chi tiết có thể xoayB. Các chi tiết có thể trượtC. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhauD. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhauCâu 17: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 18: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?A. Trục vítB. Ổ trụcC. ChốtD. Bản lềCâu 19: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung?A. Bu lôngB. Kim máy khâuC. Khung xe đạpD. Trục khuỷuCâu 20: Chọn phát biểu đúng:A. Hàn thuộc mối ghép tháo đượcB. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo đượcC. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo đượcD. Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khighépCâu 21: Chọn phát biểu đúng:A. Hàn thuộc mối ghép tháo đượcB. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo đượcC. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo đượcD. Ghép ren thuộc mối ghép tháo đượcCâu 22: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 23: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 25: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 26: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiếnB. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quayC. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắcD. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quayCâu 27: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 28: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiếnB. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắcC. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quayD. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quayCâu 29: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?A. Giầy cao su cách điệnB. Giá cách điệnC. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điệnD. Thảm cao su cách điệnCâu 30: Đâu là hành động sai không được phép làm?A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao ápB. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao ápC. Tắm mưa dưới đường dây điện cao ápD. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp ĐÁP ÁN1-B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-D 7-B 8-B 9-B 10-B11-A 12-A 13-C 14-A 15-A 16-C 17-A 18-C 19-A 20-D21-D 22-B 23-C 24-B 25-C 26-A 27-C 28-B 29-C 30-C ...

Tài liệu được xem nhiều: