Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.89 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ ITRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 8 MÃ ĐỀ 801 Thời gian làm bài: 45 phútCHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTCâu 1: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?A. 1 B. 2C. 3 D. 4Câu 2: mối ghép bằng đinh tán được ứng dụng trongA. kết cấu cầu.B. giàn cần trục.C. các dụng cụ sinh hoạt gia đìnhD. kết cấu cầu, giàn cần trục và các dụng cụ sinh hoạt gia đình.Câu 3: Có mấy loại mối ghép bằng ren?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4: Ứng dụng khớp quay trong vật dụng nào?A. Bản lề cửa B. Xe đạpC. Quạt điện D. Quạt điện, Xe đạp, bản lề cửa.Câu 5: Mối ghép động cóA. khớp tịnh tiến. B. khớp quay.C. khớp cầu. D. khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu.Câu 6: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển độngA. khác nhau B. giống hệt nhauC. gần giống nhau D. hỗn độn.Câu 7: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấuA. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc.C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc.D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay.Câu 8: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là gì?A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy.B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.C. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.D. Tăng tốc độ cho các bộ phận trong máy.Câu 9: Các bộ phận trong máy cóA. duy nhất một dạng chuyển động. B. hai dạng chuyển động.C. nhiều dạng chuyển động khác nhau. D.ba dạng chuyển động.Câu 10: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển độngA. thẳng lên xuống B. thẳng từ dưới lên theo một chiềuC. thẳng từ trên xuống theo một chiều D. trònCâu 11: Nội dung bản vẽ lắp gồm 1 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê D. Khung tên, mặt bằng , kích thước, yêu cầu kỹ thuậtCâu 12: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê D. Khung tên, mặt bằng , kích thước, yêu cầu kỹ thuậtCâu 13: Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng C. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu ngangCâu 14: Các dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? A. Thước lá, Thước đo góc C. Búa, cưa, đục, dũa B. Ke vuông, Thước đo góc D. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtôCâu 15: Các dụng cụ nào là dụng cụ gia công? A. Thước lá, Thước đo góc C. Búa, cưa, đục, dũa B. Ke vuông, Thước đo góc D. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtôCâu 16: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại? A. Cao su C. Sứ B. Nhôm D. Chất dẻoCâu 17: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? A. Cao su C. Đồng B. Nhôm D. ThépCâu 18: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại màu? A. Sắt C. Gang B. Nhôm D. ThépCâu 19: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại đen? A. Nhôm C. Bạc B. Đồng D. ThépCâu 20: Ren khuất được vẽ theo quy ước:A. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhB. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhC. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽbằng nét liền đậmD. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét đứt.Câu 21: Ren trục được vẽ theo quy ước:A. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhB. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhC. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽbằng nét liền đậmD. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét đứt. 2Câu 22: Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường tâm B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 23: Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường tâm B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 24: Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường trục đối xứng B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 25: Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường trục đối xứng B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 26: Hình hộp chữ nhật được bao bởi : A. 3 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhậtCâu 27: Hình chóp đều được bao bởi :A. Mặt đáy là một hình đa g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ ITRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 8 MÃ ĐỀ 801 Thời gian làm bài: 45 phútCHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤTCâu 1: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?A. 1 B. 2C. 3 D. 4Câu 2: mối ghép bằng đinh tán được ứng dụng trongA. kết cấu cầu.B. giàn cần trục.C. các dụng cụ sinh hoạt gia đìnhD. kết cấu cầu, giàn cần trục và các dụng cụ sinh hoạt gia đình.Câu 3: Có mấy loại mối ghép bằng ren?A. 2 B. 3C. 4 D. 5Câu 4: Ứng dụng khớp quay trong vật dụng nào?A. Bản lề cửa B. Xe đạpC. Quạt điện D. Quạt điện, Xe đạp, bản lề cửa.Câu 5: Mối ghép động cóA. khớp tịnh tiến. B. khớp quay.C. khớp cầu. D. khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu.Câu 6: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển độngA. khác nhau B. giống hệt nhauC. gần giống nhau D. hỗn độn.Câu 7: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấuA. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc.C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc.D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay.Câu 8: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là gì?A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy.B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.C. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.D. Tăng tốc độ cho các bộ phận trong máy.Câu 9: Các bộ phận trong máy cóA. duy nhất một dạng chuyển động. B. hai dạng chuyển động.C. nhiều dạng chuyển động khác nhau. D.ba dạng chuyển động.Câu 10: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển độngA. thẳng lên xuống B. thẳng từ dưới lên theo một chiềuC. thẳng từ trên xuống theo một chiều D. trònCâu 11: Nội dung bản vẽ lắp gồm 1 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê D. Khung tên, mặt bằng , kích thước, yêu cầu kỹ thuậtCâu 12: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê D. Khung tên, mặt bằng , kích thước, yêu cầu kỹ thuậtCâu 13: Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng C. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng D. Mặt phẳng chiếu ngangCâu 14: Các dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? A. Thước lá, Thước đo góc C. Búa, cưa, đục, dũa B. Ke vuông, Thước đo góc D. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtôCâu 15: Các dụng cụ nào là dụng cụ gia công? A. Thước lá, Thước đo góc C. Búa, cưa, đục, dũa B. Ke vuông, Thước đo góc D. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtôCâu 16: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại? A. Cao su C. Sứ B. Nhôm D. Chất dẻoCâu 17: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? A. Cao su C. Đồng B. Nhôm D. ThépCâu 18: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại màu? A. Sắt C. Gang B. Nhôm D. ThépCâu 19: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại đen? A. Nhôm C. Bạc B. Đồng D. ThépCâu 20: Ren khuất được vẽ theo quy ước:A. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhB. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhC. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽbằng nét liền đậmD. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét đứt.Câu 21: Ren trục được vẽ theo quy ước:A. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhB. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽbằng nét liền mảnhC. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽbằng nét liền đậmD. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét đứt. 2Câu 22: Nét liền đậm trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường tâm B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 23: Nét liền mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường tâm B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 24: Nét đứt trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường trục đối xứng B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 25: Nét gạch chấm mảnh trong bản vẽ áp dụng để vẽ : A. Đường dóng kích thước C. Đường trục đối xứng B. Cạnh khuất D. Cạnh thấyCâu 26: Hình hộp chữ nhật được bao bởi : A. 3 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhậtCâu 27: Hình chóp đều được bao bởi :A. Mặt đáy là một hình đa g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ Kiểm tra HK1 môn Công nghệ 8 Mối ghép bằng ren Mặt phẳng chiếu Phi kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 228 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 200 0 0 -
3 trang 180 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 117 4 0 -
4 trang 105 0 0