Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 157.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm(3,0 điểm): Khoanhtròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A.Thước lá, thước cặp, khoan B. Dũa, cưa, đục, búa C. Thước đo góc, kìm,cưa D. Tua vít, mỏ lết, cờ lê.Câu 2: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiếtCâu 3: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt qua được: A. Tô màu hồng B. Kẻ bằng đường chấm gạch C. Kẻ bằng nét đứt D. Kẻ gạch gạchCâu 4: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng hàn C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép bằng đinh ren, hànCaâu 5: Noäi dung cuûa baûn veõ laép goàm: A. Các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, khung tên B. Các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, bảng kêâ C. Caùc hình bieåu dieãn, kích thöôùc, bảng kêâ, khung tên. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:A.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứngB.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứngC.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứngD.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằngPhần II. Tự luận (7,0 điểm)Câu 7:(2,0 điểm). Chi tiết máy là gì? Gồn những loại nào cho 3 ví dụ từng loại?Câu 8:(2,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 48 răng, đĩa líp có 16 răng. Tính tỷ số truyền I vàcho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?Câu 9:(3,0 điểm).Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau 1cm (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 4cm 1cm 1cm 4cm Bài làm m 4cm PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 8I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D C C AII. Tự luận (7,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm - Khái niệm chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất 1,0 định trong máy - Phân loại, ví dụ 7 + Nhóm chi tiết có công dụng chung. 1,0 Ví dụ: Bu lông, đai ốc, bánh răng,… + Nhóm chi tiết có công dụng riêng. Ví dụ: Khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu, … * Tóm tắt : 0,25 Cho biết : Z1 = 48 Z2 = 16 Tính : i=? Z1 0,25 8 * Áp dụng công thức : Tỉ số truyền : i Z2 - i Z1 48 3 (lần) Z2 16 1,0 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 3 lần. 0,5 Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1,0 điểm 9 3,0 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiếnTT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm(3,0 điểm): Khoanhtròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A.Thước lá, thước cặp, khoan B. Dũa, cưa, đục, búa C. Thước đo góc, kìm,cưa D. Tua vít, mỏ lết, cờ lê.Câu 2: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiếtCâu 3: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt qua được: A. Tô màu hồng B. Kẻ bằng đường chấm gạch C. Kẻ bằng nét đứt D. Kẻ gạch gạchCâu 4: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng hàn C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép bằng đinh ren, hànCaâu 5: Noäi dung cuûa baûn veõ laép goàm: A. Các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, khung tên B. Các hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, bảng kêâ C. Caùc hình bieåu dieãn, kích thöôùc, bảng kêâ, khung tên. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:A.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứngB.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứngC.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứngD.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằngPhần II. Tự luận (7,0 điểm)Câu 7:(2,0 điểm). Chi tiết máy là gì? Gồn những loại nào cho 3 ví dụ từng loại?Câu 8:(2,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 48 răng, đĩa líp có 16 răng. Tính tỷ số truyền I vàcho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?Câu 9:(3,0 điểm).Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau 1cm (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 4cm 1cm 1cm 4cm Bài làm m 4cm PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 8I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D C C AII. Tự luận (7,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm - Khái niệm chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất 1,0 định trong máy - Phân loại, ví dụ 7 + Nhóm chi tiết có công dụng chung. 1,0 Ví dụ: Bu lông, đai ốc, bánh răng,… + Nhóm chi tiết có công dụng riêng. Ví dụ: Khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu, … * Tóm tắt : 0,25 Cho biết : Z1 = 48 Z2 = 16 Tính : i=? Z1 0,25 8 * Áp dụng công thức : Tỉ số truyền : i Z2 - i Z1 48 3 (lần) Z2 16 1,0 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 3 lần. 0,5 Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1,0 điểm 9 3,0 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiếnTT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đề thi HK1 Công nghệ lớp 8 Đề thi trường THCS Phúc Trìu Dụng cụ gia công cơ khí Nội dung của bản vẽ lắpTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 252 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 179 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 128 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0