Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 89.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2) Phòng Giáo dục & Đào tạo Mỏ Cày Bắc Trường THCS Nguyễn Văn Bánh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ caoTên Tổngchủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLBản vẽ các Khái Bản vẽ Bản vẽ kĩ khối hình niệm khối đa thuật học bvkt diện Số câu: C1 C 2,3,6 Số câu:7 C1,4 Số điểm: 0,25đ 0,75đ Điểm=5 3đ 30% Tỉ lệ: % 2,5% 7,5% 50% Bản vẽ kĩ Bản vẽ chi Hình Bản vẽ thuật tiết cắt chi tiết C Số câu: C5 Số câu:2 C 7,8 0,5đ 9,11,12 Số điểm: 1đ Điểm=3,25 5% 0,75đ Tỉ lệ: % 10% 32,5% 7,5%Dụng cụ cơ Vật liệu cơ dụng cụ . khí khí do Số câu: C4 C 5,10 Số câu:7 Số điểm: 0,25đ 0,5đ Điểm=0,75 Tỉ lệ: % 2,5% 5% 7,5%Chi tiết máy Chi tiết Hình và lắp máy là chiếu ghép gì? Số câu: C2 C3 Số câu:1 Số điểm: 2đ 1đ Điểm=1 Tỉ lệ: % 20% 10% 10% 2c Số câu: 4c 2c 2c 6c 1c Số câu:1 3đ Số điểm: 1đ 3đ 0,5đ 1,5đ 1đ Điểm=1đ 30% Tỉ lệ: % 10% 30% 5% 15% 10% 10%Tổng số câu: Số câu:6 Số câu:4 Số câu:7 Số câu:17 Tổng số Số điểm:4 Số điểm:3,5 Số điểm:2,5 Điểm=10 điểm: 40% 35% 25% 100% Tỉ lệ %Phòng Giáo dục & Đào tạo Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITrường THCS Nguyễn Văn Bánh Năm học: 2022 – 2023Họ tên:……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Điểm TN Điêm TL Điểm toàn bài Lời phêMã 02I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm - Thời gian làm bài 15 phút, thu bài) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng điền vào bảng trả lời phía dưới (mỗi câu đúng 0,25điểm):Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật có hai loại bản vẽ chính A. bản vẽ nhà và bản vẽ cơ khí B. bản vẽ xây dựng và bản vẽ nhà C. bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp D. bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựngCâu 2: Bản vẽ kỹ thuật thường được vẽ theo A. Quy ước B. Tỉ lệ C. Sở thích người vẽ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: